Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Pamidronat
Thuốc Pamidronat Mã ATC M05BA03 (acid pamidronic) . Tên quốc tế: Thuốc Pamidronate ; Thuốc chống tăng calci huyết, thuốc ức chế tiêu xương, chất dẫn bisphosphonat.; Thuốc Pamidronat Lọ thuốc bột để pha loãng thành dung dịch đậm đặc (15, 30, 60, 90 mg, có kèm ống dung môi).
Dung dịch đậm đặc 15 mg/ml (lọ 1 ml, 2 ml, 4 ml, 6 ml).
Dung dịch đậm đặc 3 mg/ml (lọ 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml). Dung dịch đậm đặc phải pha loãng trước khi tiêm truyền.
Thuốc Calcitonin
Thuốc Calcitonin Mã ATC H05B A01 (calcitonin cá hồi tổng hợp) H05B A02 (calcitonin lợn) H05B A03 (calcitonin người tổng hợp). . Tên quốc tế: Thuốc Calcitonin ; Thuốc ức chế tiêu xương, thuốc chống loãng xương, thuốc chống tăng calci huyết.; Thuốc Calcitonin Dạng thuốc tiêm: Calcitonin cá hồi: ống tiêm 2 ml (200 đvqt/ml); calcitonin người: ống tiêm 0,5 mg, kèm theo dung dịch pha tiêm.
Dạng thuốc xịt mũi: Chai 2 ml, chia liều 200 đvqt (tương đương 0,09 ml) cho mỗi lần phun thuốc.