Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Vinblastin
Thuốc Vinblastin Mã ATC L01CA01 . Tên quốc tế: Thuốc Vinblastine ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Vinblastin Ống tiêm vinblastin sulfat hàm lượng 1 mg/ml; 10 mg/ml dùng để tiêm tĩnh mạch.
Thuốc Gemcitabin Hydroclorid
Thuốc Gemcitabin Hydroclorid Mã ATC L01BC05 . Tên quốc tế: Thuốc Gemcitabine hydrochloride ; Thuốc chống ung thư, nhóm chống chuyển hóa, nucleosid pyrimidin tổng hợp.; Thuốc Gemcitabin Hydroclorid Thuốc bột: 200 mg; 1 g; 1,5 g; 2 g dùng để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
Thuốc Flutamid
Thuốc Flutamid Mã ATC L02BB01 . Tên quốc tế: Thuốc Flutamide ; Thuốc chống ung thư, nhóm kháng androgen.; Thuốc Flutamid Viên nén: 250 mg.
Viên nang: 150 mg; 250 mg.
Thuốc Estramustin Phosphat
Thuốc Estramustin Phosphat Mã ATC L01XX11 . Tên quốc tế: Thuốc Estramustine phosphate, Estramustine sodium phosphate. ; Thuốc chống ung thư; Thuốc Estramustin Phosphat Nang 140 mg.
Thuốc Exemestan
Thuốc Exemestan Mã ATC L02BG06 . Tên quốc tế: Thuốc Exemestane ; Thuốc chống ung thư, ức chế aromatase.; Thuốc Exemestan Viên nén 25 mg.
Thuốc Docetaxel
Thuốc Docetaxel Mã ATC L01CD02 . Tên quốc tế: Thuốc Docetaxel ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Docetaxel Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ ml; 20 mg /ml; 20 mg/ 0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch).
Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Thuốc Bleomycin
Thuốc Bleomycin Mã ATC L01D C01 . Tên quốc tế: Thuốc Bleomycin ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Bleomycin Lọ thuốc đông khô có chứa bleomycin sulfat tương đương với 15 đvqt, 20 đvqt, 30 đvqt bleomycin/ống tiêm hoặc lọ.
Thuốc Asparaginase
Thuốc Asparaginase Mã ATC L01X X02 . Tên quốc tế: Thuốc Asparaginase ; Thuốc chống ung thư; Thuốc Asparaginase Lọ 10.000 đơn vị quốc tế (đvqt) dưới dạng bột hoặc thành khối đông khô hình cái nút, màu trắng đã tiệt khuẩn, rất dễ tan trong nước. Mỗi lọ còn chứa 80 mg manitol là một thành phần không có hoạt tính.
1 đvqt của L - asparaginase tương đương với lượng enzym gây ra 1 micromol amoniac trong 1 phút từ L - asparagin trong điều kiện chuẩn (370C).
Thuốc Aldesleukin (Interleukin – 2 Tái Tổ Hợp)
Thuốc Aldesleukin (Interleukin - 2 Tái Tổ Hợp) Mã ATC L03A C01 . Tên quốc tế: Thuốc Aldesleukin ; Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư.; Thuốc Aldesleukin (Interleukin - 2 Tái Tổ Hợp) Aldesleukin là một bột màu trắng, vô khuẩn, dùng để tiêm, có chứa 18 x 106 đvqt/mg aldesleukin, một interleukin - 2 của người tái tổ hợp (rIL - 2), đóng trong các lọ thủy tinh (5 ml).
Khi pha với 1,2 ml nước cất tiêm, mỗi ml dung dịch có chứa 18 x 106 đvqt (1mg) aldesleukin, 50 mg manitol, 0,2 mg dodecylsulphat natri và đệm natri phosphat để có pH 7,5 (trong khoảng 7,2 - 7,8).