Danh sách

Thuốc Nimesulid

0
Thuốc Nimesulid Mã ATC M01AX17, M02AA26. . Tên quốc tế: Thuốc Nimesulide ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Nimesulid Viên nén 100 mg; nang 100 mg; gói bột 100 mg; đạn đặt trực tràng 200 mg; gel 3%.

Thuốc Naproxen

0
Thuốc Naproxen Mã ATC G02CC02, M01AE02, M02AA12 . Tên quốc tế: Thuốc Naproxen ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Naproxen Có 2 dạng: Naproxen và naproxen natri. Viên nén: 220; 275; 412,5 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 200; 250; 375 và 500 mg naproxen. Viên nén bao phim: 275 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 250 và 500 mg naproxen. Viên bao tan trong ruột hoặc viên giải phóng chậm 412,5 mg và 550 mg naproxen natri, tương đương 375 mg và 500 mg naproxen. Viên đặt trực tràng: 500 mg naproxen. Hỗn dịch dùng để uống: 125 mg naproxen/5 ml.

Thuốc Meloxicam

0
Thuốc Meloxicam Mã ATC M01AC06 . Tên quốc tế: Thuốc Meloxicam ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Meloxicam Viên nén: 7,5 mg, 15 mg. Nang: 7,5 mg Ống tiêm: 15 mg/1,5 ml Viên đặt trực tràng: 7,5 mg Hỗn dịch: 7,5 mg/5 ml

Thuốc Ketorolac

0
Thuốc Ketorolac Mã ATC M01AB15, S01BC05. . Tên quốc tế: Thuốc Ketorolac ; Giảm đau, thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Ketorolac Viên nén (ketorolac trometamol): 10 mg. Ống tiêm (ketorolac trometamol): 10 mg/ml, 15 mg/ml, 30 mg/ml. Dung dịch tra mắt (ketorolac tromethamin): 0,4%; 0,5%.

Thuốc Indomethacin

0
Thuốc Indomethacin Mã ATC M01AB01, C01EB03, M02AA23, S01BC01. . Tên quốc tế: Thuốc Indometacin ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Indomethacin Viên nang 25 mg, 50 mg; viên nang giải phóng kéo dài 75 mg. Đạn trực tràng 50 mg. Lọ thuốc tiêm 1 mg indomethacin. Thuốc nhỏ mắt 0,1%.

Thuốc Ibuprofen

0
Thuốc Ibuprofen Mã ATC C01EB16, G02CC01, M01AE01, M02AA13. . Tên quốc tế: Thuốc Ibuprofen ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Ibuprofen Viên nén: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg. Viên nang: 200 mg. Kem dùng ngoài: 5% (dùng tại chỗ). Đạn đặt trực tràng: 500 mg. Nhũ tương: 20 mg/ml. Viên nén phối hợp: 200 mg ibuprofen và 350 mg paracetamol, 200 mg ibuprofen với 7,5 mg hydrocodon, 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid. Viên bao phim phối hợp: 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid. Hỗn dịch: 100 mg ibuprofen với 15 mg/5 ml pseudoephedrin hydroclorid. Thuốc tiêm tĩnh mạch: 100 mg/ml.

Thuốc Tenoxicam

0
Thuốc Tenoxicam Mã ATC M01AC02 . Tên quốc tế: Thuốc Tenoxicam ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Tenoxicam Viên nén 20 mg. Thuốc bột pha tiêm, lọ 20 mg. Thuốc đạn đặt trực tràng 20 mg.

Thuốc Diclofenac

0
Thuốc Diclofenac Mã ATC M01AB05, M02AA15, S01BC03, D11AX18 . Tên quốc tế: Thuốc Diclofenac ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Diclofenac Diclofenac được dùng chủ yếu dưới dạng muối natri. Muối diethylamoni và muối hydroxyethylpyrolidin được dùng bôi ngoài. Dạng base và muối kali cũng được dùng làm thuốc uống. Liều lượng diclofenac được tính theo diclofenac natri. Viên bao tan trong ruột: 25 mg; 50 mg; 100 mg. Ống tiêm: 75 mg/2 ml; 75 mg/3 ml. Thuốc đạn: 25 mg; 100 mg. Thuốc nhỏ mắt: 0,01%. Thuốc gel để xoa ngoài 10 mg/g.

Thuốc Diflunisal

0
Thuốc Diflunisal Mã ATC N02BA11 . Tên quốc tế: Thuốc Diflunisal ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Diflunisal Viên bao phim hoặc viên nén: 250 mg và 500 mg.