Danh sách

Thuốc Morphin Sulfat

0
Thuốc Morphin Sulfat Mã ATC N02AA01 . Tên quốc tế: Thuốc Morphine sulfate ; Thuốc giảm đau gây nghiện, opioid.; Thuốc Morphin Sulfat Thuốc uống (morphin sulfat): Viên nang giải phóng chậm chứa chuỗi hạt: 30 mg (27 mg giải phóng chậm và 3 mg giải phóng tức thời)/24 giờ; 60 mg (54 mg giải phóng chậm và 6 mg giải phóng tức thời)/24 giờ; 90 mg (81 mg giải phóng chậm và 9 mg giải phóng tức thời)/24 giờ; 120 mg (108 mg giải phóng chậm và 12 mg giải phóng tức thời)/24 giờ. Viên nang giải phóng chậm chứa vi cầu (pellet): 20 mg/24 giờ; 30 mg/24 giờ; 50 mg/24 giờ; 60 mg/24 giờ; 80 mg/24 giờ; 100 mg/24 giờ; 200 mg/24 giờ. Viên nén: 15 mg; 30 mg. Dung dịch: 10 mg/5 ml; 20 mg/5 ml; 100 mg/5 ml. Viên nén giải phóng chậm: 15 mg/12 giờ; 30 mg/12 giờ; 60 mg/12 giờ; 100 mg/12 giờ. Viên nén bao phim giải phóng chậm: 30 mg/12 giờ; 60 mg/12 giờ; 100 mg/12 giờ; 200 mg/12 giờ. Viên nén hòa tan: 10 mg; 15 mg; 30 mg. Thuốc tiêm (morphin sulfat): Thuốc tiêm bắp thịt, tĩnh mạch, dưới da: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml; 2 mg/ml; 4 mg/ml; 5 mg/ml; 8 mg/ml; 10 mg/ml; 15 mg/ml. Dung dịch (không có chất bảo quản) để tiêm ngoài màng cứng, tiêm dưới khoang màng nhện hoặc tiêm tĩnh mạch: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml. Dung dịch (không có chất bảo quản) để tiêm ngoài màng cứng, tiêm dưới khoang màng nhện chỉ dùng qua bộ vi truyền liên tục: 10 mg/ml; 25 mg/ml. Dung dịch để truyền tĩnh mạch qua bộ truyền được kiểm soát phù hợp với bệnh nhân: 1 mg/ml; 5 mg/ml. Dung dịch truyền tĩnh mạch: 25 mg/ml. Dung dịch để pha truyền tĩnh mạch: 25 mg/ml; 50 mg/ml Thuốc đạn: 5 mg; 10 mg; 20 mg; 30 mg. Dung dịch treo: Dạng liposom giải phóng chậm (không có chất bảo quản) để tiêm ngoài màng cứng: 10 mg/ml; 15 mg/ml; 20 mg/ml.

Thuốc Dextropropoxyphen

0
Thuốc Dextropropoxyphen Mã ATC N02AC04 . Tên quốc tế: Thuốc Dextropropoxyphene ; Thuốc giảm đau gây nghiện.; Thuốc Dextropropoxyphen Nang dextropropoxyphen hydroclorid 65 mg. Viên nén dextropropoxyphen napsylat 100 mg.