Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Vắc Xin Sốt Vàng
Thuốc Vắc Xin Sốt Vàng Mã ATC J07BL01 (Yellow fever, live attenuated; Yellow fever vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum febris flavae vivum ; Vắc xin; Thuốc Vắc Xin Sốt Vàng Vắc xin dạng đông khô pha tiêm kèm theo dung môi hồi chỉnh là dung dịch natri clorid 0,9%: Đóng lọ 1 liều kèm hoặc 5 liều.
Sau khi hồi nguyên, mỗi 0,5 ml chứa không ít hơn 4,74 log10 PFU (plaque-forming unit - đơn vị tạo đám hoại tử).
Thuốc tiêm: Vắc xin phòng bệnh sốt vàng là chế phẩm đông khô virus sống, giảm độc lực của chủng 17D - 204 của virus sốt vàng. Vắc xin được điều chế bằng cách nuôi cấy virus sốt vàng (Flavivirus hominis) sống, chủng 17D - 204 trên trứng gà SFP (specific pathogen free) có phôi.
Vắc xin không chứa huyết thanh người, chất bảo quản hoặc chất kháng khuẩn; vắc xin không bị nhiễm virus bạch cầu chim. Sau khi được hồi nguyên bằng dung dịch natri clorid 0,9%, vắc xin có màu vàng cam nhạt và hơi đục.
Thuốc Vắc Xin Thương Hàn
Thuốc Vắc Xin Thương Hàn Mã ATC J07AP01(Typhoid, oral, live attenuated), J07AP02 (Typhoid, inactivated, whole cell), J07AP03 (Typhoid, purifred polysaccharide antigen) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum Febris Typhoidi ; Vắc xin; Thuốc Vắc Xin Thương Hàn Có 3 loại vắc xin phòng bệnh thương hàn khác nhau hiện dùng: Vắc xin thương hàn vỏ polysacarid Vi: Thuốc tiêm bắp 25 microgram/0,5 ml. Thành phần khác: Phenol, polydimethylsiloxan. Ngoài ra vắc xin thương hàn polysacarid Vi còn có dạng cộng hợp với giải độc tố uốn ván.
Vắc xin thương hàn bất hoạt nhiệt/phenol: Bột đông khô pha tiêm. Sau khi hoàn nguyên, thuốc tiêm chứa 1 tỷ vi khuẩn Salmonella typhi Ty 2 trong 1 ml. Thành phần khác: Phenol.
Vắc xin thương hàn sống dùng uống: Nang tan trong ruột chứa 2 x 109 đơn vị khuẩn lạc sống Salmonella typhi Ty 21a. Thành phần khác: Lactose, acid amin.
Thuốc Vắc Xin Viêm Gan B Tái Tổ Hợp
Thuốc Vắc Xin Viêm Gan B Tái Tổ Hợp Mã ATC J07BC01 (Hepatidis B, purified antigen; Recombinant hepatitis B vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum hepatitidis B (ADNr) ; Vắc xin; Thuốc Vắc Xin Viêm Gan B Tái Tổ Hợp Hỗn dịch tiêm, đóng lọ hoặc bơm tiêm 0,5 ml hoặc 1 ml chứa 5 microgam, 10 microgam hoặc 20 microgam HBsAg (thay đổi tùy nhà sản xuất).
Thuốc Vắc Xin Viêm Não Nhật Bản Bất Hoạt
Thuốc Vắc Xin Viêm Não Nhật Bản Bất Hoạt Mã ATC J07BA02 (Japanese Encephalitis , inactivated, whole virus) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum Encephalitidis japonicae ; Vắc xin; Thuốc Vắc Xin Viêm Não Nhật Bản Bất Hoạt Vắc xin bất hoạt: Lọ bột đông khô kèm ống dung môi hoặc dạng dung dịch. Lọ 1 hoặc 10 liều kèm ống dung môi nước cất pha tiêm không chứa chất bảo quản 1,3 - 11 ml.
Vắc xin bất hoạt hấp phụ: Lọ hỗn dịch tiêm 0,5 ml.
Các thành phần khác: Kali phosphat, natri monobasic và dibasic phosphat (chất đệm); natri clorid (chất đẳng trương); gelatin tinh khiết hoặc tween 80 (chất ổn định); formaldehyd, thimerosal 0,01% (kl/tt) (chất bảo quản), protein huyết thanh chuột và nước cất để pha tiêm.
Thuốc Giải Độc Tố Uốn Ván Hấp Phụ (Vắc Xin Uốn Ván Hấp Phụ)
Thuốc Giải Độc Tố Uốn Ván Hấp Phụ (Vắc Xin Uốn Ván Hấp Phụ) Mã ATC J07AM01 . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum tetani adsorbatum (Tetanus toxoid, Tetanus vaccine) ; Vắc xin.; Thuốc Giải Độc Tố Uốn Ván Hấp Phụ (Vắc Xin Uốn Ván Hấp Phụ) Hỗn dịch tiêm: Lọ 5 Lf/0,5 ml hoặc 40 đơn vị quốc tế (IU)/0,5 ml. Các thành phần khác: Nhôm kali sulfat, natri mercurothiolat (chất bảo quản) và dung dịch natri clorid.
Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu Hấp Phụ
Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu Hấp Phụ Mã ATC J07AF01 (Diphtheria toxoid, Diphtheria vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum diphtheriae adsorbatum ; Vắc xin; Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu Hấp Phụ Lọ hoặc bơm tiêm chứa 0,5 ml hỗn dịch tiêm: Hàm lượng thay đổi theo độ tuổi đối tượng sử dụng. Thành phần vắc xin bạch hầu trong các vắc xin khác nhau là khác nhau thay đổi từ 2 - 25 Lf (đơn vị lên bông) và liều sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các thành phần khác: Nhôm hydroxyd hoặc nhôm phosphat; methiolat (thimerosal) (chất bảo quản); dung dịch nước muối sinh lý.