Trang chủ 2020
Danh sách
Robcetirizin
Robcetirizin - SĐK VD-25510-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Robcetirizin Viên nén bao phim - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Zyzocete
Zyzocete - SĐK VD-28251-17 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Zyzocete Viên nén bao phim - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Ceratex
Ceratex - SĐK VD-25566-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Ceratex Viên nang cứng - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Cezinefast
Cezinefast - SĐK VD-25888-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cezinefast Viên nang mềm - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Meyerceti
Meyerceti - SĐK VD-28422-17 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Meyerceti Viên nén bao phim - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Cetirizin
Cetirizin - SĐK VD-27597-17 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetirizin Viên nang cứng (đỏ - vàng) - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Cetirizin
Cetirizin - SĐK VD-28046-17 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetirizin Viên nang cứng (xám bạc-cam bạc) - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Cetirizin
Cetirizin - SĐK VD-28047-17 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetirizin Viên nang cứng (ngà bạc-ngà) - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Cetirizin 10 mg
Cetirizin 10 mg - SĐK VD-28192-17 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetirizin 10 mg Viên nén bao phim - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Cetirizine Stada 10 mg
Cetirizine Stada 10 mg - SĐK VD-27537-17 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetirizine Stada 10 mg Viên nén bao phim - Cetirizin dihydroclorid 10mg