Trang chủ 2020
Danh sách
Zenotere 20
Zenotere 20 - SĐK VN-0845-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zenotere 20 Dung dịch tiêm-20mg/0,5ml - Docetaxel
Zenotere 80
Zenotere 80 - SĐK VN-0846-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zenotere 80 Dung dịch tiêm-80mg/2ml - Docetaxel
Terexol 20
Terexol 20 - SĐK VN-9567-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Terexol 20 Dung dịch đậm đặc để pha tiêm - Docetaxel
Terexol 80
Terexol 80 - SĐK VN-9568-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Terexol 80 Dung dịch đậm đặc pha tiêm - Docetaxel
Taxotere
Taxotere - SĐK VN-0050-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Taxotere Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền-40mg/ml - Docetaxel
Tadocel 20mg/0.5ml
Tadocel 20mg/0.5ml - SĐK VN1-734-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Tadocel 20mg/0.5ml Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền - Docetaxel
Tadocel 80mg/2ml
Tadocel 80mg/2ml - SĐK VN1-735-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Tadocel 80mg/2ml Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền - Docetaxel
Taxotere
Taxotere - SĐK VN-0049-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Taxotere Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền-40mg/ml - Docetaxel
Hospira Docetaxel injection 20mg/2ml
Hospira Docetaxel injection 20mg/2ml - SĐK VN1-668-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Hospira Docetaxel injection 20mg/2ml dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền - docetaxel
Hospira Docetaxel injection 80mg/8ml
Hospira Docetaxel injection 80mg/8ml - SĐK VN1-630-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Hospira Docetaxel injection 80mg/8ml dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền - docetaxel