Danh sách

Terexol 20

0
Terexol 20 - SĐK VN1-086-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Terexol 20 Dung dịch đậm đặc để pha tiêm - Docetaxel

Terexol 80

0
Terexol 80 - SĐK VN1-087-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Terexol 80 Dung dịch đậm đặc để pha tiêm - Docetaxel

Doxekal

0
Doxekal - SĐK VN1-115-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Doxekal Dung dịch tiêm đậm đặc - Docetaxel

Doxekal

0
Doxekal - SĐK VN-6268-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Doxekal Dung dịch đậm đặc để pha tiêm - Docetaxel

Taxotere

0
Taxotere - SĐK VN-12646-11 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Taxotere Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền - Docetaxel

Taxotere

0
Taxotere - SĐK VN-12647-11 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Taxotere Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền - Docetaxel

Daxotel

0
Daxotel - SĐK VN-15438-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Daxotel Dung dịch tiêm - Docetaxel

Daxotel

0
Daxotel - SĐK VN-15437-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Daxotel Dung dịch tiêm - Docetaxel