Danh sách

Levozimed

0
Levozimed - SĐK VN-8051-09 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Levozimed Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride

Levohistil Tablet

0
Levohistil Tablet - SĐK VN-10793-10 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Levohistil Tablet Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride

Letrizine-10

0
Letrizine-10 - SĐK VN-10062-10 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Letrizine-10 Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride

Letrizine-5

0
Letrizine-5 - SĐK VN-10063-10 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Letrizine-5 Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride

Phulzine

0
Phulzine - SĐK VN-14364-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Phulzine Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride

Phulzine

0
Phulzine - SĐK VN-14364-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Phulzine Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride

Lexvotene-S Solution

0
Lexvotene-S Solution - SĐK VN-12206-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Lexvotene-S Solution Dung dịch uống - Levocetirizine hydrochloride

Levohistil-S

0
Levohistil-S - SĐK VN-11706-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Levohistil-S Dung dịch uống - Levocetirizine hydrochloride

Chyolan

0
Chyolan - SĐK VN-13400-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Chyolan Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride