Trang chủ 2020
Danh sách
Aspaxel
Aspaxel - SĐK VN2-77-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Aspaxel Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Paclitaxel 30mg/5ml
Anzatax 30mg/5ml
Anzatax 30mg/5ml - SĐK VN-20848-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Anzatax 30mg/5ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền - Paclitaxel 30mg/5ml
Paclirich
Paclirich - SĐK VN-19578-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclirich Dung dịch đậm đặc pha tiêm - Paclitaxel 30mg/5ml
Plaxel 30
Plaxel 30 - SĐK VN-16988-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Plaxel 30 Dung dịch tiêm - Paclitaxel 30mg/5ml
Canpaxel 30
Canpaxel 30 - SĐK VD-21631-14 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Canpaxel 30 Dung dịch tiêm - Paclitaxel 30mg/5ml
Paclitaxel 30mg
Paclitaxel 30mg - SĐK VN3-114-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclitaxel 30mg Dung dịch tiêm truyền - Paclitaxel 30mg/5ml
Intaxel
Intaxel - SĐK VN-21731-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Intaxel Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền - Paclitaxel 30mg/5ml
Aspaxel
Aspaxel - SĐK VN3-117-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Aspaxel Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Paclitaxel 30mg/5ml
Paclitaxel- Belmed
Paclitaxel- Belmed - SĐK VN2-480-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclitaxel- Belmed Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch - Paclitaxel 30mg/5ml
Calitaxel
Calitaxel - SĐK QLĐB-719-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Calitaxel Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch - Paclitaxel 30mg/5ml