Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Thục địa
Thuốc Thục địa. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Thục địa. Biệt dược Sao tùng thục địa, Địa hoàng thán Bát trân Hà Minh, Hoàn lục vị bổ thận âm, Mãn kinh Nhất Nhất, Sâm quy đại bổ, Thập toàn đại bổ, Viên sáng mắt
Thuốc Bạc Hà
Thuốc Bạc Hà. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Bạc Hà. Biệt dược Thạch bạc hà (Hòa Hán Dược Khảo), Kim tiền bạc hà (Bản Thảo Cương Mục), Liên tiền thảo (Thiên Thật Đan Phương) Nhi khoa ngọc điều tán, Bổ phế - BVP, Hắc hổ hoạt lạc cao, Rhinips, Tiger Balm Red, Tiger Balm White
Thuốc Valacyclovir
Thuốc Valacyclovir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Valacyclovir. Biệt dược Valaciclovir Valacyclovir được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi virus herpes ở người lớn và trẻ em. Bệnh gây ra bởi virus herpes bao gồm herpes sinh dục, vết loét lạnh, bệnh zona, và thủy đậu.Valacyclovir được sử dụng để điều trị mụn rộp ở những trẻ ít nhất 12 tuổi, và để điều trị bệnh thủy đậu ở trẻ em ít nhất 2 tuổi.
Thuốc Đảng sâm
Thuốc Đảng sâm. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Đảng sâm. Biệt dược Tây đảng sâm,Đông đảng sâm,Lộ đảng sâm,Điều đảng sâm,Bạch đảng sâm Phong thấp hoàn, Vị thống ninh, Nam dược dưỡng tâm ích trí, Sâm quy đại bổ, Thập toàn đại bổ, Thuốc bổ tâm Xuân Quang
Thuốc Hà thủ ô đỏ
Thuốc Hà thủ ô đỏ. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Hà thủ ô đỏ. Biệt dược Giao đằng; Fallopia multiflora Thần tài viêm gan thảo, Hà thủ ô đỏ chế, Hà thủ ô đỏ chế, Hà thủ ô đỏ chế, Hà thủ ô đỏ chế, Hà thủ ô đỏ chế
Thuốc Hà thủ ô
Thuốc Hà thủ ô. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Hà thủ ô. Biệt dược Giao đằng, Địa tinh, Xích thủ ô Thần tài viêm gan thảo, Hà thủ ô đỏ chế, Hoàn sâm lộc TW3, Phong tê thấp, Phong tê thấp TW3, Sâm Nhung Bổ Thận Trung Ương 1
Thuốc Nhân sâm
Thuốc Nhân sâm. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Nhân sâm. Biệt dược Panax ginseng Multivitamin Panax ginseng, Bạch y phong tê thấp Khải Hà, Cervi-Ginseng viên sâm nhung, Hoàn thiên vương bổ tâm TP, Sâm Nhung Bổ thận - BVP, Tiêu trĩ Q
Thuốc Bạch cương tằm
Thuốc Bạch cương tằm. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Bạch cương tằm. Biệt dược Bạch cam toại, Cương nghĩ tử, Trực cương tằm, Tử lăng (Hòa Hán Dược Khảo), Chế thiên trùng, Sao cương tằm, Sao giai tam, Tằm cô chỉ, Tằm dũng + Tác động lên hệ thần kinh trung ương: Thí nghiệm trên súc vật, Bạch cương tằm có dấu hiệu gây ngủ. Cũng có tác dụng ức chế co giật do Strychnin gây ra (Trung Dược Học).
+ Tác dụng gây ngủ: Dùng dịch chiết xuất Bạch cương tằm cho chuột và thỏ uống với liều 0,5g/20g, chích với liều 0,25g/20g thấy có tác dụng gây ngủ (Trung Dược Đại Từ Điển).Thuốc cho uống làm giảm tỉ lệ chết của chuột bạch do Strychnin gây co giật (Trung Dược Học).
+ Tác dụng kháng khuẩn: trong ống nghiệm, thuôc có tác dụng ức chế nhẹ đối với tụ cầu vàng, trực khuẩn đại trường, trực khuẩn mủ xanh (Hiện Đại Thực Dụng Trung Dược).
+ Nhộng tằm có tác dụng chống co giật do Strychnin mạnh hơn là Cương tằm do thành phần Ammonium oxalate ở con nhộng tằm nhiều hơn. Thành phần chông co giật chủ yếu là chất Ammonium oxalate (Hiện Đại Thực Dụng Trung Dược).
+ Thực tiễn lâm sàng chứng minh rằng con Nhộng tằm có tác dụng hạ sốt, chỉ khái, hóa đờm, an thần, chông co giật, tiêu viêm, điều tiết thần kinh. Có tác dụng tham gia chuyển hóa mỡ, hiệu quả trị bệnh gần giống Bạch cương tằm, vì vậy có thể thay thế vị Bạch cương tằm được (Hiện Đại Thực Dụng Trung Dược).
Thuốc Bán chi liên
Thuốc Bán chi liên. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Bán chi liên. Biệt dược Nha loát thảo, Hiệp diệp, Hàn tín thảo Phúc u linh, Yangzheng Xiaoji Capsules
Thuốc Hoàng Cầm
Thuốc Hoàng Cầm. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Hoàng Cầm. Biệt dược Hủ trường, Túc cầm, Hoàng văn, Kinh cầm, Đỗ phụ, Nội hư, Ấn dầu lục, Khổ đốc bưu, Đồn vĩ cầm, Thử vĩ cầm, Điều cầm, Khô cầm, Bắc cầm, Phiến cầm Safinar, Cảm sốt AT, Camsottdy.TW3, Giải cảm, Kim tiền thảo bài thạch, Tiêu trĩ PV