Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Guaiazulene
Thuốc Guaiazulene. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa. Thành phần Guaiazulene. Biệt dược Guaiazulen Pepsane, Pepsane
Thuốc Artemisinin
Thuốc Artemisinin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Artemisinin. Biệt dược Dihydroartemisinin Abarex, Arterakine, Arterakine, Dihydroartemisinin, Diperaquin, Eurartesim 160/20
Thuốc Gramicidin
Thuốc Gramicidin. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng. Thành phần Gramicidin. Biệt dược Gramicidine Xanalin, Deczema, Dicortineff, Grammidin, Grammidin with anaesthetic, Mycodermin
Thuốc Buprenorphine
Thuốc Buprenorphine. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp. Thành phần Buprenorphine. Biệt dược buprenorphin Norspan
Thuốc Gefitinib
Thuốc Gefitinib. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Gefitinib. Biệt dược Iressa,Geastine 250 Geastine 250, Bigefinib 250, Iressa, Iressa, Iressa, Iressa
Thuốc Ciclopirox olamine
Thuốc Ciclopirox olamine. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Ciclopirox olamine. Biệt dược Ciclopirox olamin Mycoster
Thuốc Cloroquin
Thuốc Cloroquin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Cloroquin. Biệt dược Chloroquine Cloroquin phosphat 250mg, Cloroquin 250mg, Cloroquin 250mg, Cloroquin phosphat, Cloroquin phosphat 250mg, Cloroquin phosphate 250mg
Thuốc Sulfadoxine + Pyrimethamine
Thuốc Sulfadoxine + Pyrimethamine. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Sulfadoxine + Pyrimethamine. Biệt dược sulfadoxine Viên nén : 25 mg pyrimethamin và 500 mg sulfadoxin
Thuốc Triprolidine
Thuốc Triprolidine. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn. Thành phần Triprolidine. Biệt dược Triprolidin Dofed, Aurofed, Axcel Tridine Syrup, Rinafed, Rocimin, Rocimin
Thuốc Lumefantrine + Artemether
Thuốc Lumefantrine + Artemether. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Lumefantrine + Artemether. Biệt dược Lumefantrin Viên nén 20 mg artemether và 120 mg lumefantrin;
Viên nén Artemether 40mg/Lumefantrine 240mg;