Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Thiamin monohydrat
Thuốc Thiamin monohydrat. Nhóm Khoáng chất và Vitamin. Thành phần Thiamin monohydrat. Biệt dược Thiamin nitrat B.Vitab, Tritamin B, Vitamin 3B, Vitamin B1+B6+B12
Thuốc Adefovir
Thuốc Adefovir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Adefovir. Biệt dược Doadefo, LEVIRIX, Virzaf, Adefovir Stada 10 mg, Afovix tab, Pymefovir Viên nén bao phim;Viên nén
Thuốc Pluriamin
Thuốc Pluriamin. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Pluriamin. Biệt dược Tramorin, NATURENZ, Bomby. Amin, Pluriamin, Tramorin, Tramorin plus Pluriamin cung cấp acid amin cần thiết cho cơ thể, giúp tăng cường thể trạng. Gía trị dinh dưỡng của protein được quyết định bởi mối quan hệ về số lượng và chất lượng của các acid amin khác nhau trong protein đó các acid amin có đặc tính thúc đẩy phát triển của cơ thể như : argynin, tryptophan, acid glutamic, prolin, cystein, serin, tysosin.
- 8 acid amin thiết yếu đối với cơ thể là: Methionin, lysin, tryptophan, phenylalanin, leucin, isoleucin, threonin, valin. Đối với trẻ em arginin và histidin cũng là acid amin thiết yếu. Thiếu một trong các acid amin cần thiết dẫn tới rối loạn cân bằng nito và rối loạn sử dụng tất cả các acid amin khác. Protein thực vật nói chung giá trị kém hơn protein động vật do thiếu hay hoàn thoàn không có một số acid amin cần thiết
- Các acid amin là thành phần chính của phân tử protein. Kết hợp với nhau trong liên kết khác nhau, chúng tạo thành các phân tử protein khác nhau về thành phần và tính chất.
Thuốc Cefditoren
Thuốc Cefditoren. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Cefditoren. Biệt dược Cefditoren 200, Cefditoren 200, Cefriven 200, Cefriven 50, Meiact Fine Granules, Zumfen 200 Viên nén bao phim;Cốm pha hỗn dịch uống
Thuốc Capecitabine
Thuốc Capecitabine. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Capecitabine. Biệt dược Capecitabin Xelocapec; Sandoz Capecitabin 500mg
Thuốc Tegafur
Thuốc Tegafur. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Tegafur. Biệt dược Mefuform, TS-One capsule 20, TS-One capsule 25, Ufur, Ufur capsule Ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng, ung thư gan (tế bào gan và di căn), vú, tử cung và ung thư buồng trứng, bàng quang và tuyến tiền liệt ung thư, người đứng đầu và cổ, da, ung thư hạch, viêm da dị ứng, viêm màng bồ đào nội sinh (phonophoresis).
Thuốc mỡ: tế bào gốc loét.
Thuốc Diacefyllin diphenhydramin
Thuốc Diacefyllin diphenhydramin. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn. Thành phần Diacefyllin diphenhydramin. Biệt dược Diacefyllin diphenhydramine Nautamine
Thuốc Bạch quả
Thuốc Bạch quả. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật. Thành phần Bạch quả. Biệt dược Ginkgo biloba Alascane, Circala 40, Gibiba, Ginkgo biloba, Ginkgo Biloba, Ginkgo biloba
Thuốc Thiabendazole
Thuốc Thiabendazole. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Thiabendazole. Biệt dược Thiabendazol NICZEN;Pilavos;Vazigoc
Thuốc Thalidomid
Thuốc Thalidomid. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Thalidomid. Biệt dược Thalidomide Thalidomid, Thalidomid, Thalidomid, Thalidomid 100, Thalidomid 50, Thalix-50