Danh sách

Thuốc Chondroitin sulfat shark

0
Thuốc Chondroitin sulfat shark. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp. Thành phần Chondroitin sulfat shark. Biệt dược Viên nén, viên nang Chondroitin sulfat có tác dụng hỗ trợ điều trị các bệnh lý về xương khớp, đặc biệt là bệnh viêm xương khớp (osteo-arthritis). Cơ chế tác dụng của chondroitin sunfat trong việc làm giảm bệnh lý xương khớp là bảo vệ khớp (chondroprotective action) bằng cách ức chế các enzym có vai trò phá hủy sụn và kích thích tăng hoạt các enzym có vai trò xúc tác phản ứng tổng hợp acid hyaluronic (là chất giúp khớp hoạt động tốt). Chondroitin sulfat được xem là chế phẩm bổ sung dinh dưỡng (dietary supplement) nhưng lại được các bác sĩ chuyên khoa phối hợp glucosanin (cũng là hợp chất thiên nhiên ly trích từ vỏ tôm cua) để hỗ trợ điều trị viêm xương khớp và ghi nhận tác dụng hữu hiệu hỗ trợ chống giảm đau của nó. Có nghiên cứu cho rằng chodroitin sulfat hỗ trợ chống viêm giảm đau là do nó làm giảm tạo ra tân mạch. Cũng do làm giảm tạo ra các tân mạch mà Chodroitin sunfat còn dùng trong nhãn khoa để điều trị thoái hóa võng mạc do bệnh đái tháo đường (bệnh do tân mạch xâm nhập vào dưới võng mạc gây tổn thương thành sẹo có thể dẫn đến mù).

Thuốc Quinine

0
Thuốc Quinine. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Quinine. Biệt dược Mekoq UInin 250mg, Quinin dihydroclorid 500mg/2ml, Quinin sulfat, Quinine Sulphate 250mg, Quinine Sulphate Tablets BP 300mg, Quinoserum 100mg/5ml viên nén, viên nang

Thuốc Glucosamine hydrochloride

0
Thuốc Glucosamine hydrochloride. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp. Thành phần Glucosamine hydrochloride. Biệt dược Glucosamin hydrochlorid LUBREX GOLD, Glucosamine, Glucosamine, Lokcomin, Neosamin, Zocosam

Thuốc Thiamine

0
Thuốc Thiamine. Nhóm Khoáng chất và Vitamin. Thành phần Thiamine. Biệt dược Vitamin B1 Prenatal, Heramama, BifluidInjection, Duchat, Hepa-World, Neurogen-E

Thuốc Sulfacetamide

0
Thuốc Sulfacetamide. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Sulfacetamide. Biệt dược Sulfacetamid natri Mekoblue, Bluesun 8ml, Cophalen, Eyeclear, Sulfa Bleu, Sulfacol

Thuốc Pyrimethamine

0
Thuốc Pyrimethamine. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Pyrimethamine. Biệt dược Mekofan, Fanritab, Fansidar, Sốt rét 2, Amalar, Mekofan Viên nén Fansidar: 25 mg pyrimethamin và 500 mg sulfadoxin. Viên nén Maloprim: 12,5 mg pyrimethamin và 100 mg dapson.

Thuốc Diclofenac

0
Thuốc Diclofenac. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp. Thành phần Diclofenac. Biệt dược Diclotec, Diclofenac Potassium Tablets 50mg, Asodinac, Diclofenac 50, Diclofenac Boston 50, Diclofenac Stada Gel Viên nén: 25 mg; 50 mg; 100 mg.

Thuốc Glucosamine sulfate

0
Thuốc Glucosamine sulfate. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp. Thành phần Glucosamine sulfate. Biệt dược Glucosamin sulfate Orton plex, ORTON FLEX (Viên nang), Glucosamine sulfate potassium chloride capsules 250mg, Glucosamine sulfate potassium chloride capsules 500mg, Glucosamine sulfate tablets, Gurocal cap. 250mg

Thuốc Abacavir

0
Thuốc Abacavir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Abacavir. Biệt dược Viên nén Abacavir 300 mg, Abacavir Stada, Abalam, Abalamzi, Abamune-L, Ditocatif Viên nén,Viên nén bao phim 300 mg

Thuốc Pseudoephedrine

0
Thuốc Pseudoephedrine. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng. Thành phần Pseudoephedrine. Biệt dược Pseudoephedrin Aurofed, Mofazt, Procold, Rhumenol D 500 NK, Rocimin, Tylenol Cold - S