Trang chủ 2020
Danh sách
Augxicine 250 mg/ 31.25 mg
Augxicine 250 mg/ 31.25 mg - SĐK VD-17976-12 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Augxicine 250 mg/ 31.25 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống - Mỗi gói 1g chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid) 31,25mg
Augxicine 500 mg/62,5 mg
Augxicine 500 mg/62,5 mg - SĐK VD-30557-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Augxicine 500 mg/62,5 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống - Mỗi gói 1g chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat kết hợp với silicon dioxid) 62,5mg
Phenobarbital 0,1 g
Phenobarbital 0,1 g - SĐK VD-30561-18 - Thuốc hướng tâm thần. Phenobarbital 0,1 g Viên nén - Phenobarbital 100mg
Premilin 75mg
Premilin 75mg - SĐK VD-10793-10 - Thuốc hướng tâm thần. Premilin 75mg - Pregabalin 75mg
Phezinak
Phezinak - SĐK VD-23694-15 - Thuốc hướng tâm thần. Phezinak Viên nang cứng - Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg
Sulpiride
Sulpiride - SĐK VD-24316-16 - Thuốc hướng tâm thần. Sulpiride Viên nang cứng - Sulpirid 50mg
Cinnarizin 25mg
Cinnarizin 25mg - SĐK VD-24309-16 - Thuốc hướng tâm thần. Cinnarizin 25mg Viên nén - Cinarizin 25mg
Diazepam 5mg
Diazepam 5mg - SĐK VD-24311-16 - Thuốc hướng tâm thần. Diazepam 5mg Viên nén - Diazepam 5mg
Piracetam 800mg
Piracetam 800mg - SĐK VD-26311-17 - Thuốc hướng tâm thần. Piracetam 800mg Viên nén bao phim - Piracetam 800mg
Celextavin
Celextavin - SĐK VD-23047-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Celextavin Viên nén - Betamethason 0,25 mg; Dexchlorpheniramin maleat 2 mg