Trang chủ 2020
Danh sách
Ceftibiotic 500
Ceftibiotic 500 - SĐK VD-23017-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ceftibiotic 500 Thuốc bột pha tiêm - Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 500mg
Zidimbiotic 1000
Zidimbiotic 1000 - SĐK VD-19012-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zidimbiotic 1000 Thuốc bột pha tiêm - Ceftazidim 1g
Ceftibiotic 1000
Ceftibiotic 1000 - SĐK VD-23016-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ceftibiotic 1000 Thuốc bột pha tiêm - Ceftizoxim (dưới dạng ceftizoxim natri) 1g
Cledomox 228.5
Cledomox 228.5 - SĐK VN-22316-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cledomox 228.5 Bột pha hỗn dịch - Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 28,5mg
Medocetinax
Medocetinax - SĐK VN-22071-19 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Medocetinax Viên nén bao phim - Cetirizin hydroclorid 10mg
Apotel max 10mg/ml Solution for Infusion
Apotel max 10mg/ml Solution for Infusion - SĐK VN-21528-18 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Apotel max 10mg/ml Solution for Infusion Dung dịch tiêm truyền - Paracetamol 1000mg/100ml
Messi-70
Messi-70 - SĐK VD-11987-10 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Messi-70 - Alendronat natri 91,37mg tương đương acid alendronic 70mg
Roticox 120 mg film-coated tablets
Roticox 120 mg film-coated tablets - SĐK VN-21715-19 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Roticox 120 mg film-coated tablets Viên nén bao phim - Etoricoxib 120mg
Roticox 30 mg film-coated tablets
Roticox 30 mg film-coated tablets - SĐK VN-21716-19 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Roticox 30 mg film-coated tablets Viên nén bao phim - Etoricoxib 30mg
Roticox 60 mg film-coated tablets
Roticox 60 mg film-coated tablets - SĐK VN-21717-19 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Roticox 60 mg film-coated tablets Viên nén bao phim - Etoricoxib 60mg