Danh sách

Albet 400

0
Albet 400 - SĐK VN-15305-12 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Albet 400 Viên nén nhai - Albendazole

P-Cet 800

0
P-Cet 800 - SĐK VN-5094-10 - Thuốc hướng tâm thần. P-Cet 800 Viên nén - Piracetam

Texofen-60

0
Texofen-60 - SĐK VN-0769-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Texofen-60 Viên nén bao phim-60mg - Fexofenadine hydrochloride

Fexotil 120

0
Fexotil 120 - SĐK VN-1167-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Fexotil 120 Viên nén bao phim-120mg Fexofenadin - Fexofenadine

Fexotil 180

0
Fexotil 180 - SĐK VN-2156-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Fexotil 180 Viên nén bao film-Fexofenadine 180mg - Fexofenadine hydrochloride

Fexotil 60

0
Fexotil 60 - SĐK VN-2157-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Fexotil 60 Viên nén bao phím-Fexofenadine 60mg - Fexofenadine hydrochloride

Cetlevo 5

0
Cetlevo 5 - SĐK VN-0104-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetlevo 5 Viên bao phim-5mg - Levocetirizine

Torilor-10

0
Torilor-10 - SĐK VN-2716-07 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Torilor-10 Viên nén-10mg - Loratadine

Levotrin

0
Levotrin - SĐK VN-3881-07 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Levotrin Viên nén bao phim - Levocetirizine dihydrochloride

Ridertin 10

0
Ridertin 10 - SĐK VN-6988-08 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Ridertin 10 Viên nén - Loratadine