Trang chủ 2020
Danh sách
Albet 400
Albet 400 - SĐK VN-15305-12 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Albet 400 Viên nén nhai - Albendazole
P-Cet 800
P-Cet 800 - SĐK VN-5094-10 - Thuốc hướng tâm thần. P-Cet 800 Viên nén - Piracetam
Texofen-60
Texofen-60 - SĐK VN-0769-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Texofen-60 Viên nén bao phim-60mg - Fexofenadine hydrochloride
Fexotil 120
Fexotil 120 - SĐK VN-1167-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Fexotil 120 Viên nén bao phim-120mg Fexofenadin - Fexofenadine
Fexotil 180
Fexotil 180 - SĐK VN-2156-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Fexotil 180 Viên nén bao film-Fexofenadine 180mg - Fexofenadine hydrochloride
Fexotil 60
Fexotil 60 - SĐK VN-2157-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Fexotil 60 Viên nén bao phím-Fexofenadine 60mg - Fexofenadine hydrochloride
Cetlevo 5
Cetlevo 5 - SĐK VN-0104-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetlevo 5 Viên bao phim-5mg - Levocetirizine
Torilor-10
Torilor-10 - SĐK VN-2716-07 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Torilor-10 Viên nén-10mg - Loratadine
Levotrin
Levotrin - SĐK VN-3881-07 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Levotrin Viên nén bao phim - Levocetirizine dihydrochloride
Ridertin 10
Ridertin 10 - SĐK VN-6988-08 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Ridertin 10 Viên nén - Loratadine