Danh sách

Risperinob-2

0
Risperinob-2 - SĐK VN-16998-13 - Thuốc hướng tâm thần. Risperinob-2 Viên nén bao phim - Risperidone 2mg

Letrizine-10

0
Letrizine-10 - SĐK VN-10062-10 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Letrizine-10 Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride

Letrizine-5

0
Letrizine-5 - SĐK VN-10063-10 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Letrizine-5 Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride

Lediceti

0
Lediceti - SĐK VN-16997-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Lediceti Viên nén bao phim - Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 5mg

Parkxime

0
Parkxime - SĐK VN-18729-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Parkxime Viên nén bao phim - Fexofenadin hydroclorid 120 mg

Babyfusimol

0
Babyfusimol - SĐK V1098-H12-05 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Babyfusimol Thuốc cốm - Acetaminophen, Chlorpheniramine maleate, Thiamine nitrate

Camola

0
Camola - SĐK VN-2816-07 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Camola Viên nén-7,5mg - Meloxicam

Metylmed-16

0
Metylmed-16 - SĐK VN-10064-10 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Metylmed-16 Viên nén phân tán - Methylprednisolone

Metylmed-4

0
Metylmed-4 - SĐK VN-10065-10 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Metylmed-4 Viên nén phân tán không bao - Methylprednisolone

MetylPredni-16

0
MetylPredni-16 - SĐK VN-10884-10 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. MetylPredni-16 Viên nén không bao - Methylprednisolone