Trang chủ 2020
Danh sách
Risperinob-2
Risperinob-2 - SĐK VN-16998-13 - Thuốc hướng tâm thần. Risperinob-2 Viên nén bao phim - Risperidone 2mg
Letrizine-10
Letrizine-10 - SĐK VN-10062-10 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Letrizine-10 Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride
Letrizine-5
Letrizine-5 - SĐK VN-10063-10 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Letrizine-5 Viên nén bao phim - Levocetirizine hydrochloride
Lediceti
Lediceti - SĐK VN-16997-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Lediceti Viên nén bao phim - Levocetirizine (dưới dạng Levocetirizine dihydrochloride) 5mg
Parkxime
Parkxime - SĐK VN-18729-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Parkxime Viên nén bao phim - Fexofenadin hydroclorid 120 mg
Babyfusimol
Babyfusimol - SĐK V1098-H12-05 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Babyfusimol Thuốc cốm - Acetaminophen, Chlorpheniramine maleate, Thiamine nitrate
Camola
Camola - SĐK VN-2816-07 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Camola Viên nén-7,5mg - Meloxicam
Metylmed-16
Metylmed-16 - SĐK VN-10064-10 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Metylmed-16 Viên nén phân tán - Methylprednisolone
Metylmed-4
Metylmed-4 - SĐK VN-10065-10 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Metylmed-4 Viên nén phân tán không bao - Methylprednisolone
MetylPredni-16
MetylPredni-16 - SĐK VN-10884-10 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. MetylPredni-16 Viên nén không bao - Methylprednisolone