Trang chủ 2020
Danh sách
Cytoblastin Aqueous
Cytoblastin Aqueous - SĐK VN-2933-07 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Cytoblastin Aqueous Thuốc tiêm-1mg/ml - Vinblastine sulfate
Oncogem-1000
Oncogem-1000 - SĐK VN1-205-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oncogem-1000 Bột pha tiêm - Gemcitabine
Oncogem-200
Oncogem-200 - SĐK VN1-206-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oncogem-200 Bột pha tiêm - Gemcitabine
Zoldria
Zoldria - SĐK VN-14501-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zoldria Bột đông khô pha tiêm - Zoledronic acid monohydrate
Bleocip
Bleocip - SĐK VN-16447-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Bleocip Bột đông khô pha tiêm - Bleomycin (dưới dạng Bleomycin sulphate) 15 Units
Forcan 150
Forcan 150 - SĐK VN-9611-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Forcan 150 Viên nang - Fluconazole
Ciplox 500
Ciplox 500 - SĐK VN-0297-06 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ciplox 500 Viên nén-500mg - Ciprofloxacin
Azee capsules
Azee capsules - SĐK VN-2278-06 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Azee capsules Viên nang-250mg - Azithromycin
Abamune-L
Abamune-L - SĐK VN3-90-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Abamune-L Viên nén - Mỗi viên chứa Abacavir (dưới dạng abacavir sulfat) 600mg; Lamivudin 300mg
Proflox
Proflox - SĐK VN-3956-07 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Proflox Viên nén - Pefloxacin