Trang chủ 2020
Danh sách
Ciplox injection
Ciplox injection - SĐK VN-4888-07 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ciplox injection Dung dịch tiêm truyền - Ciprofloxacin
Roxy-150
Roxy-150 - SĐK VN-5473-08 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Roxy-150 Capsules - Roxithromycin
Forpar
Forpar - SĐK VN-7630-09 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Forpar Bột pha dung dịch tiêm - Cefepime
Azee – 500
Azee - 500 - SĐK VN-8647-09 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Azee - 500 Dung dịch tiêm - Azithromycin
Moxipex 400
Moxipex 400 - SĐK VN-13687-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Moxipex 400 Viên nén bao phim - Moxifloxacin
Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg
Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg - SĐK VN-17664-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Artesunate and Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg Viên nén bao phim - Artesunate 100mg; Mefloquine hydrochloride 220mg
Ciplox 500
Ciplox 500 - SĐK VN-18625-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ciplox 500 Viên nén bao phim - Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg
Azee-500
Azee-500 - SĐK VN-20921-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Azee-500 Bột pha tiêm - Azithromycin 500mg
Lopimune Tablets
Lopimune Tablets - SĐK VN2-592-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Lopimune Tablets Viên nén - Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg
Trioday (Tablets)
Trioday (Tablets) - SĐK VN3-70-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Trioday (Tablets) Viên nén bao phim - Mỗi viên chứa Tenofovir disoproxil fumarat 300mg tương đương Tenofovir disoproxil 245mg; Lamivudin 300mg; Efavirenz 600mg