Trang chủ 2020
Danh sách
Tinefin
Tinefin - SĐK VD-32806-19 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Tinefin Kem bôi ngoài da - Mỗi gam thuốc chứa Terbinafin 10 mg
Trinolon
Trinolon - SĐK VD-33431-19 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Trinolon Gel dùng ngoài - Mỗi 1g gel chứa Triamcinolon acetonid 1mg
Fungafin
Fungafin - SĐK VD-33425-19 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Fungafin Dung dịch dùng ngoài - Mỗi 1g thuốc chứa Terbinafin hydroclorid 10mg
Dobutamin-BFS
Dobutamin-BFS - SĐK VD-26125-17 - Thuốc tim mạch. Dobutamin-BFS Dung dịch tiêm - Dobutamin (dưới dạng Dobutamin HCl) 250mg/5ml
BFS-Amiron
BFS-Amiron - SĐK VD-28871-18 - Thuốc tim mạch. BFS-Amiron Dung dịch tiêm - Mỗi lọ 3 ml chứa Amiodaron hydroclorid 150 mg
BFS-Nicardipin
BFS-Nicardipin - SĐK VD-28873-18 - Thuốc tim mạch. BFS-Nicardipin Dung dịch tiêm - Mỗi 10ml chứa Nicardipin hydroclorid 10 mg
Kama-BFS
Kama-BFS - SĐK VD-28876-18 - Thuốc tim mạch. Kama-BFS Dung dịch tiêm - Mỗi 10 ml dung dịch chứa Magnesi aspartat (dưới dạng Magnesi aspartat dihydrat tương đương 33,7 mg Mg) 400 mg; Kali aspartat (dưới dạng kali hydrogen aspartat hemihydrat tương đương 103,3 mg Kali) 452 mg
Digoxin-BFS
Digoxin-BFS - SĐK VD-31618-19 - Thuốc tim mạch. Digoxin-BFS Dung dịch tiêm - Mỗi 1 ml chứa Digoxin 0,25mg
Bfs-Adenosin
Bfs-Adenosin - SĐK VD-31612-19 - Thuốc tim mạch. Bfs-Adenosin Dung dịch tiêm - Mỗi 1ml dung dịch chứa Adenosine 3 mg
BFS-Tranexamic
BFS-Tranexamic - SĐK VD-21550-14 - Thuốc tác dụng đối với máu. BFS-Tranexamic Dung dịch tiêm - Tranexamic acid 250mg/5ml