Trang chủ 2020
Danh sách
Chloramphenicol
Chloramphenicol - SĐK VD-4871-08 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Chloramphenicol Viên nén bao đường - Chloramphenicol
Artesunat
Artesunat - SĐK VD-5781-08 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Artesunat Viên nén - Artesunat
Spiramycin 3M.I.U
Spiramycin 3M.I.U - SĐK VD-22254-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Spiramycin 3M.I.U Viên nén bao phim - Spiramycin 3.000.000 IU
Spiramycin 3M.I.U
Spiramycin 3M.I.U - SĐK VD-26349-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Spiramycin 3M.I.U Viên nén bao phim - Spiramycin 3.000.000 IU
Sovasol
Sovasol - SĐK VD-28045-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Sovasol Dung dịch dùng ngoài - Clotrimazol 0,5 mg/ml
Viên nén Phacotrim
Viên nén Phacotrim - SĐK VD-3200-07 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Viên nén Phacotrim Viên nén - Sulfamethoxazole, Trimethoprim
Phacotrim
Phacotrim - SĐK VD-32970-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Phacotrim Viên nén - Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg
Cetirizin 10 mg
Cetirizin 10 mg - SĐK VD-28192-17 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Cetirizin 10 mg Viên nén bao phim - Cetirizin dihydroclorid 10mg
Bebetadine
Bebetadine - SĐK VD-29283-18 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Bebetadine Siro - Mỗi 5ml chứa Desloratadin 2,5mg
Tuspi
Tuspi - SĐK VNA-4139-01 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Tuspi Viên nén - Acetaminophen, Chlorpheniramine, Phenylpropanolamine