Trang chủ 2020
Danh sách
Atmethysla 500mg Inj
Atmethysla 500mg Inj - SĐK VD-25579-16 - Thuốc tác dụng đối với máu. Atmethysla 500mg Inj Dung dịch thuốc tiêm - Mỗi 4ml chứa Etamsylat 500mg
Mezanamin
Mezanamin - SĐK VD-25860-16 - Thuốc tác dụng đối với máu. Mezanamin Dung dịch tiêm - Mỗi 5ml chứa Acid tranexamic 500mg
Atmethysla 250mg
Atmethysla 250mg - SĐK VD-20147-13 - Thuốc tác dụng đối với máu. Atmethysla 250mg Dung dịch thuốc tiêm - Etamsylat 250mg/2ml
Taxedac Inf
Taxedac Inf - SĐK VD-30226-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Taxedac Inf Dung dịch tiêm truyền - Tinidazol 400mg/100ml
Albendazol
Albendazol - SĐK V1284-h12-06 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Albendazol Viên quả núi - Albendazole
Ciprolon 200
Ciprolon 200 - SĐK VD-21458-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ciprolon 200 Dung dịch tiêm - Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactat) 200mg/50ml
Rvlevo 500
Rvlevo 500 - SĐK VD-24031-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Rvlevo 500 Dung dịch tiêm truyền - Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml
Rvlevo 750
Rvlevo 750 - SĐK VD-24032-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Rvlevo 750 Dung dịch tiêm truyền - Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml
Oplatin
Oplatin - SĐK VD-24639-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Oplatin Dung dịch tiêm truyền - Ofloxacin 200mg/100ml
Gentamicin 80mg
Gentamicin 80mg - SĐK VD-25858-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Gentamicin 80mg Dung dịch tiêm - Mỗi 2ml chứa Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg