Trang chủ 2020
Danh sách
Fabadroxil 500
Fabadroxil 500 - SĐK VD-29853-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Fabadroxil 500 Viên nang cứng - Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500 mg
Cotrimoxazol 960
Cotrimoxazol 960 - SĐK VD-29161-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cotrimoxazol 960 Viên nén - Sulfamethoxazol 800 mg; Trimethoprim 160 mg
Cephalexin 250 mg
Cephalexin 250 mg - SĐK VD-29160-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cephalexin 250 mg Viên nang cứng - Cephalexin 250 mg
Cefadroxil 500mg
Cefadroxil 500mg - SĐK VD-29849-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cefadroxil 500mg Viên nén phân tán - Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compact) 500 mg
Bravine Inmed
Bravine Inmed - SĐK VD-29159-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Bravine Inmed Thuốc bột uống - Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa Cefdinir 125 mg
Bicelor
Bicelor - SĐK VD-29156-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Bicelor Thuốc bột pha hỗn dịch uống - Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg
Fabamox 500 DT
Fabamox 500 DT - SĐK VD-27073-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Fabamox 500 DT Viên nén phân tán - Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg
Rvmoxi
Rvmoxi - SĐK VD-30142-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Rvmoxi Dung dịch tiêm truyền - Mỗi 100 ml dung dịch chứa Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg
Ultrastar 500
Ultrastar 500 - SĐK VD-27092-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ultrastar 500 Bột đông khô pha tiêm - Acyclovir (dưới dạng Acyclovir natri) 500mg
Vigentin 875/125 DT.
Vigentin 875/125 DT. - SĐK VD-29862-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Vigentin 875/125 DT. Viên nén phân tán - Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỉ lệ 11) 125 mg