Trang chủ 2020
Danh sách
C-Pril 25mg
C-Pril 25mg - SĐK VN-7591-09 - Thuốc tim mạch. C-Pril 25mg Viên nén - Captopril
Zolenate
Zolenate - SĐK VN-5221-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zolenate Dung dịch vô khuẩn đạm đặc truyền tĩnh mạch - Zoledronic acid
Wilfen 100
Wilfen 100 - SĐK VN2-11-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Wilfen 100 dung dịch tiêm - Oxaliplatin 100mg
Wilfen 50
Wilfen 50 - SĐK VN2-12-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Wilfen 50 dung dịch tiêm - Oxaliplatin 50mg
Tehymen IV injection 100mg/5ml
Tehymen IV injection 100mg/5ml - SĐK VN2-125-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Tehymen IV injection 100mg/5ml Dung dịch tiêm truyền - Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg/5ml
Esolat 20mg
Esolat 20mg - SĐK VN1-722-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Esolat 20mg dung dịch tiêm - Docetaxel
Esolat 80mg
Esolat 80mg - SĐK VN1-723-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Esolat 80mg dung dịch tiêm - Docetaxel
Satigem 200mg
Satigem 200mg - SĐK VN2-451-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Satigem 200mg Bội đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch - Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 200mg
Satigem 1g
Satigem 1g - SĐK VN2-451-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Satigem 1g Bội đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch - Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 1g
Esolat 20mg
Esolat 20mg - SĐK VN2-449-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Esolat 20mg Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/2ml