Danh sách

Gomsetron 3mg/3ml

0
Gomsetron 3mg/3ml - SĐK VN-10215-10 - Thuốc đường tiêu hóa. Gomsetron 3mg/3ml Dung dich thuốc tiêm - Granisetron hydrochloride

Oxallon 50

0
Oxallon 50 - SĐK VN1-247-10 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxallon 50 Bột đông khô pha tiêm - Oxaliplatin

Oxallon 50

0
Oxallon 50 - SĐK VN2-130-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxallon 50 Bột đông khô pha tiêm - Oxaliplatin 50mg

Amicod inj. 200mg

0
Amicod inj. 200mg - SĐK VN2-137-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Amicod inj. 200mg Bột đông khô pha tiêm - Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) 200mg

Tronasel Injection 200mg

0
Tronasel Injection 200mg - SĐK VN-10344-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Tronasel Injection 200mg Bột đông khô để pha tiêm - Teicoplanin

Tronasel Injection 400mg

0
Tronasel Injection 400mg - SĐK VN-10345-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Tronasel Injection 400mg Bột đông khô để pha tiêm - Teicoplanin

Teikilin 200mg

0
Teikilin 200mg - SĐK VN-14153-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Teikilin 200mg Thuốc bột đông khô pha tiêm - Teicoplanin

Teikilin 200mg

0
Teikilin 200mg - SĐK VN-14153-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Teikilin 200mg Thuốc bột đông khô pha tiêm - Teicoplanin

Kemeto Inj. 100mg

0
Kemeto Inj. 100mg - SĐK VN-18675-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Kemeto Inj. 100mg Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch - Netilmicin (dưới dạng Netilmicin sulfat) 100mg/2ml