Thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Bio Placenta Phase là thuốc gì? Hướng dẫn sử dụng: tác dụng, liều dùng, lưu ý sử dụng.

Thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL là gì | Dạng thuốc| Chỉ định | Liều dùng | Quá liều | Chống chỉ định | Tác dụng phụ | Lưu ý | Tương tác | Bảo quản | Dược lý | Dược động học

Thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL là gì? Tác dụng thuốc Bio Placenta Phase, cách dùng, liều dùng, công dụng? Hướng dẫn sử dụng thuốc Bio Placenta Phase bao gồm chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, tác dụng phụ và các lưu ý khi dùng thuốc Bio Placenta Phase. Thông tin dưới đây được biên tập và tổng hợp từ Dược thư quốc gia Việt Nam - Bộ Y tế mới nhất, Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) và các nguồn y khoa uy tín khác.

Bio Placenta Phase là thuốc gì?

Thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30 [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL là Thuốc không kê đơn - OTC sản xuất bởi Deseret Biologicals, Inc.. Thuốc Bio Placenta Phase chứa thành phần Horse Chestnut; Lactic Acid, L-; Claviceps Purpurea Sclerotium; Cupric Sulfate; Melilotus Officinalis Top; Sus Scrofa Placenta; Solanum Nigrum Whole; Strophanthus Hispidus Seed; Prasterone; Quercetin; Rutin; Sodium Pyruvate; Sus Scrofa Vein; Sus Scrofa Artery; Sus Scrofa Umbilical Cord; Tobacco Leaf; Vipera Berus Venom; Barium Carbonate; Lead Iodide; Astragalus Exscapus Whole Flowering/Fruiting; Proteus Vulgaris và được đóng gói dưới dạng Dạng lỏng

   
Tên thuốc Thuốc Bio Placenta Phase ®(Proprietary Name)
Mã sản phẩm 43742-0855_b1e1c518-d2c7-4343-a47e-fa8a04b64ec1
Mã NDC 43742-0855
Doanh nghiệp sản xuất Deseret Biologicals, Inc.
Mã Doanh nghiệp 4374
Nhóm thuốc Thuốc không kê đơn - OTC - Finished Drugs
Phân loại UNAPPROVED HOMEOPATHIC
Ngày bắt đầu 19-09-2016
Thành phần Horse Chestnut; Lactic Acid, L-; Claviceps Purpurea Sclerotium; Cupric Sulfate; Melilotus Officinalis Top; Sus Scrofa Placenta; Solanum Nigrum Whole; Strophanthus Hispidus Seed; Prasterone; Quercetin; Rutin; Sodium Pyruvate; Sus Scrofa Vein; Sus Scrofa Artery; Sus Scrofa Umbilical Cord; Tobacco Leaf; Vipera Berus Venom; Barium Carbonate; Lead Iodide; Astragalus Exscapus Whole Flowering/Fruiting; Proteus Vulgaris
Dạng thuốc LIQUID
Đường dùng ORAL
Tên biệt dược Thuốc Aesculus Hippocastanum, Sarcolacticum Acidum, Secale Cornutum, Cuprum Sulphuricum, Melilotus Officinalis, Placenta Totalis Suis, Solanum Nigrum, Strophanthus Hispidus, Dhea (Dehydroepiandrosterone), Quercetin, Rutin, Natrum Pyruvicum, Vein (Suis), Arteria (Suis), Funiculus Umbilicalis Suis, Tabacum, Vipera Berus, Baryta Carbonica, Plumbum Iodatum, Astragalus Exscapus, Proteus (Vulgaris) (Nonproprietary Name)

Dạng thuốc và hàm lượng

Những dạng và hàm lượng thuốc Bio Placenta Phase

Thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL dưới dạng Dạng lỏng

Chỉ định

Đối tượng sử dụng thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Tuân thủ sử dụng thuốc theo đúng chỉ định(công dụng, chức năng cho đối tượng nào) ghi trên tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL hoặc tờ kê đơn thuốc của bác sĩ.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Cần áp dụng chính xác liều dùng thuốc Bio Placenta Phase ghi trên bao bì, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Không tự ý tính toán, áp dụng hoặc thay đổi liều dùng.

Quá liều, quên liều và xử trí

Nên làm gì trong trường hợp quá liều thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Những loại thuốc kê đơn cần phải có đơn thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những loại thuốc không kê đơn cần có tờ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất. Đọc kỹ và làm theo chính xác liều dùng ghi trên tờ đơn thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Khi dùng quá liều thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường

Lưu ý xử lý trong thường hợp quá liều

Những biểu hiện bất thường khi quá liều cần thông báo cho bác sĩ hoặc người phụ trách y tế. Trong trường hợp quá liều thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL có các biểu hiện cần phải cấp cứu: Gọi ngay 115 để được hướng dẫn và trợ giúp. Người nhà nên mang theo sổ khám bệnh, tất cả toa thuốc/lọ thuốc đã và đang dùng để các bác sĩ có thể nhanh chóng chẩn đoán và điều trị

Nên làm gì nếu quên một liều thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định.

Chống chỉ định

Những trường hợp không được dùng thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Thông thường người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc thì không được dùng thuốc. Các trường hợp khác được quy định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc đơn thuốc bác sĩ. Chống chỉ định thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL phải hiểu là chống chỉ định tuyệt đối, tức là không vì lý do nào đó mà trường hợp chống chỉ định lại linh động được dùng thuốc.

Tác dụng phụ

Những tác dụng phụ khi dùng Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Thông thường những tác dụng phụ hay tác dụng không mong muốn (Adverse Drug Reaction - ADR) tác dụng ngoài ý muốn sẽ mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nếu có những tác dụng phụ hiếm gặp mà chưa có trong tờ hướng dẫn sử dụng. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa nếu thấy nghi ngờ về các những tác dụng phụ của thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Thận trọng và lưu ý

Những lưu ý và thận trọng trước khi dùng thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL: người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc… Hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan, viêm loét dạ dày

Lưu ý thời kỳ mang thai

Bà bầu mang thai uống thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL được không?

Luôn cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.

Lưu ý thời kỳ cho con bú

Bà mẹ cần cân nhắc thật kỹ lợi ích và nguy cơ cho mẹ và bé. Không nên tự ý dùng thuốc khi chưa đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và chỉ dẫn của bác sĩ dể bảo vệ cho mẹ và em bé

Tương tác thuốc

Thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL có thể tương tác với những thuốc nào?

Cần nhớ tương tác thuốc với các thuốc khác thường khá phức tạp do ảnh hưởng của nhiều thành phần có trong thuốc. Các nghiên cứu hoặc khuyến cáo thường chỉ nêu những tương tác phổ biến khi sử dụng. Chính vì vậy không tự ý áp dụng các thông tin về tương tác thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL nếu bạn không phải là nhà nghiên cứu, bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa.

Tương tác thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL với thực phẩm, đồ uống

Cân nhắc sử dụng chung thuốc với rượu bia, thuốc lá, đồ uống có cồn hoặc lên men. Những tác nhân có thể thay đổi thành phần có trong thuốc. Xem chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng hoặc hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm chi tiết.

Dược lý và cơ chế

Tương tác của thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL với các hệ sinh học

Mỗi thuốc, tuỳ theo liều dùng sẽ có tác dụng sớm, đặc hiệu trên một mô, một cơ quan hay một hệ thống của cơ thể, được sử dụng để điều trị bệnh, được gọi là tác dụng chính.

Dược động học

Tác động của cơ thể đến thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc để biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể (uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch...), số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc tuỳ theo từng trường hợp (tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý...)

Bảo quản

Nên bảo quản thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL như thế nào?

Đọc kỹ hướng dẫn thông tin bảo quản thuốc ghi trên bao bì và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL. Kiểm tra hạn sử dụng thuốc. Khi không sử dụng thuốc cần thu gom và xử lý theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc người phụ trách y khoa. Các thuốc thông thường được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh tiếp xúc trực tiêp với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao sẽ có thể làm chuyển hóa các thành phần trong thuốc.

Tổng kết

Trên đây tacdungthuoc.com đã tổng hợp các thông tin cần biết về thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL từ Dược thư Quốc Gia Việt Nam mới nhất và các nguồn thông tin y khoa uy tín trên thế giới. Nội dung được tổng hợp và trình bày một cách dễ hiểu hy vọng bạn nắm bắt thông tin sử dụng thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL một cách dễ dàng. Nội dung không thay thế tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và lời khuyên từ bác sĩ. Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên và khuyến nghị nào cho việc dùng thuốc!

NDC 43742-0855 Bio Placenta Phase brand name, package, classification, dosage

Dược thư quốc gia Việt Nam

https://www.fda.gov/drugs/drug-approvals-and-databases/national-drug-code-directory

https://www.cms.gov/medicare-coverage-database/indexes/ncd-alphabetical-index.aspx

Drugbank.vn

thuốc Bio Placenta Phase là gì

cách dùng thuốc Bio Placenta Phase

tác dụng thuốc Bio Placenta Phase

công dụng thuốc Bio Placenta Phase

thuốc Bio Placenta Phase giá bao nhiêu

liều dùng thuốc Bio Placenta Phase

giá bán thuốc Bio Placenta Phase

mua thuốc Bio Placenta Phase

Thuốc Bio Placenta Phase là thuốc gì?

Thuốc Bio Placenta Phase 4; 4; 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 10; 10; 10; 10; 13; 18; 6; 30[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL là Thuốc không kê đơn - OTC sản xuất bởi Deseret Biologicals, Inc.. Mã NDC code: 43742-0855 Xem chi tiết

Dạng thuốc và biệt dược Bio Placenta Phase?

Thuốc Bio Placenta Phase chứa thành phần Horse Chestnut; Lactic Acid, L-; Claviceps Purpurea Sclerotium; Cupric Sulfate; Melilotus Officinalis Top; Sus Scrofa Placenta; Solanum Nigrum Whole; Strophanthus Hispidus Seed; Prasterone; Quercetin; Rutin; Sodium Pyruvate; Sus Scrofa Vein; Sus Scrofa Artery; Sus Scrofa Umbilical Cord; Tobacco Leaf; Vipera Berus Venom; Barium Carbonate; Lead Iodide; Astragalus Exscapus Whole Flowering/Fruiting; Proteus Vulgaris và được đóng gói dưới dạng Dạng lỏng. Thuốc biệt dược Aesculus Hippocastanum, Sarcolacticum Acidum, Secale Cornutum, Cuprum Sulphuricum, Melilotus Officinalis, Placenta Totalis Suis, Solanum Nigrum, Strophanthus Hispidus, Dhea (Dehydroepiandrosterone), Quercetin, Rutin, Natrum Pyruvicum, Vein (Suis), Arteria (Suis), Funiculus Umbilicalis Suis, Tabacum, Vipera Berus, Baryta Carbonica, Plumbum Iodatum, Astragalus Exscapus, Proteus (Vulgaris) Xem chi tiết

Công dụng, liều dùng, giá bán thuốc Bio Placenta Phase?

Thông tin chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, tác dụng phụ và lưu ý, dược lý và cơ chế tác dụng, dược động học Thuốc Bio Placenta Phase Xem chi tiết

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here