Thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Dairy Allergen Mix là thuốc gì? Hướng dẫn sử dụng: tác dụng, liều dùng, lưu ý sử dụng.

Thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL là gì | Dạng thuốc| Chỉ định | Liều dùng | Quá liều | Chống chỉ định | Tác dụng phụ | Lưu ý | Tương tác | Bảo quản | Dược lý | Dược động học

Thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL là gì? Tác dụng thuốc Dairy Allergen Mix, cách dùng, liều dùng, công dụng? Hướng dẫn sử dụng thuốc Dairy Allergen Mix bao gồm chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, tác dụng phụ và các lưu ý khi dùng thuốc Dairy Allergen Mix. Thông tin dưới đây được biên tập và tổng hợp từ Dược thư quốc gia Việt Nam - Bộ Y tế mới nhất, Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) và các nguồn y khoa uy tín khác.

Dairy Allergen Mix là thuốc gì?

Thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6 [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL là Thuốc không kê đơn - OTC sản xuất bởi Deseret Biologicals, Inc.. Thuốc Dairy Allergen Mix chứa thành phần Adenosine Triphosphate Disodium; Apiole (Parsley); Benzoic Acid; Choline Hydroxide; Cinnamic Acid; Eugenol; Folic Acid; Formaldehyde; Histamine Dihydrochloride; Asparagine Monohydrate; Skim Milk; Cow Milk; Menadione; Sus Scrofa Ovary; Phenyl Isothiocyanate; Quercetin; Rutin; Lactose, Unspecified Form; Sus Scrofa Ileum; Sus Scrofa Jejunum; Sus Scrofa Stomach; Coumarin; Estrone; .Gamma.-Aminobutyric Acid; Lactic Acid, L-; Canis Lupus Familiaris Milk; Felis Catus Milk; Human Milk; Piperine; Oyster Shell Calcium Carbonate, Crude; Calcium Fluoride; Tribasic Calcium Phosphate; Activated Charcoal; Matricaria Recutita; Salmonella Enterica Subsp. Enterica Serovar Enteritidis; Toxicodendron Pubescens Leaf; Calcium Citrate; Calcium Gluconate và được đóng gói dưới dạng Dạng lỏng

   
Tên thuốc Thuốc Dairy Allergen Mix ®(Proprietary Name)
Mã sản phẩm 43742-1277_c38cccae-5f37-4afb-b310-602fbd8960a9
Mã NDC 43742-1277
Doanh nghiệp sản xuất Deseret Biologicals, Inc.
Mã Doanh nghiệp 4374
Nhóm thuốc Thuốc không kê đơn - OTC - Finished Drugs
Phân loại UNAPPROVED DRUG OTHER
Ngày bắt đầu 31-12-2018
Thành phần Adenosine Triphosphate Disodium; Apiole (Parsley); Benzoic Acid; Choline Hydroxide; Cinnamic Acid; Eugenol; Folic Acid; Formaldehyde; Histamine Dihydrochloride; Asparagine Monohydrate; Skim Milk; Cow Milk; Menadione; Sus Scrofa Ovary; Phenyl Isothiocyanate; Quercetin; Rutin; Lactose, Unspecified Form; Sus Scrofa Ileum; Sus Scrofa Jejunum; Sus Scrofa Stomach; Coumarin; Estrone; .Gamma.-Aminobutyric Acid; Lactic Acid, L-; Canis Lupus Familiaris Milk; Felis Catus Milk; Human Milk; Piperine; Oyster Shell Calcium Carbonate, Crude; Calcium Fluoride; Tribasic Calcium Phosphate; Activated Charcoal; Matricaria Recutita; Salmonella Enterica Subsp. Enterica Serovar Enteritidis; Toxicodendron Pubescens Leaf; Calcium Citrate; Calcium Gluconate
Dạng thuốc LIQUID
Đường dùng ORAL
Tên biệt dược Thuốc Adenosinum Triphosphoricum Dinatrum, Apiolum, Benzoicum Acidum, Cholinum, Cinnamic Acid, Eugenol, Folic Acid, Formalinum, Histaminum Hydrochloricum, L-Asparagine (Monohydrate), Lac Defloratum, Lac Vaccinum, Menadione, Oophorinum (Suis), Phenyl Isothiocyanate, Quercetin, Rutin, Saccharum Lactis, Ileum (Suis), Jejunum (Suis), Stomach (Suis), Coumarinum, Folliculinum, GABA (Gamma-Aminobutyric Acid), Sarcolacticum Acidum, Lac Caninum, Lac Felinum, Lac Humanum, Piperine, Calcarea Carbonica, Calcarea Fluorica, (Nonproprietary Name)

Dạng thuốc và hàm lượng

Những dạng và hàm lượng thuốc Dairy Allergen Mix

Thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL dưới dạng Dạng lỏng

Chỉ định

Đối tượng sử dụng thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Tuân thủ sử dụng thuốc theo đúng chỉ định(công dụng, chức năng cho đối tượng nào) ghi trên tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL hoặc tờ kê đơn thuốc của bác sĩ.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Cần áp dụng chính xác liều dùng thuốc Dairy Allergen Mix ghi trên bao bì, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Không tự ý tính toán, áp dụng hoặc thay đổi liều dùng.

Quá liều, quên liều và xử trí

Nên làm gì trong trường hợp quá liều thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Những loại thuốc kê đơn cần phải có đơn thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những loại thuốc không kê đơn cần có tờ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất. Đọc kỹ và làm theo chính xác liều dùng ghi trên tờ đơn thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Khi dùng quá liều thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường

Lưu ý xử lý trong thường hợp quá liều

Những biểu hiện bất thường khi quá liều cần thông báo cho bác sĩ hoặc người phụ trách y tế. Trong trường hợp quá liều thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL có các biểu hiện cần phải cấp cứu: Gọi ngay 115 để được hướng dẫn và trợ giúp. Người nhà nên mang theo sổ khám bệnh, tất cả toa thuốc/lọ thuốc đã và đang dùng để các bác sĩ có thể nhanh chóng chẩn đoán và điều trị

Nên làm gì nếu quên một liều thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định.

Chống chỉ định

Những trường hợp không được dùng thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Thông thường người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc thì không được dùng thuốc. Các trường hợp khác được quy định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc đơn thuốc bác sĩ. Chống chỉ định thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL phải hiểu là chống chỉ định tuyệt đối, tức là không vì lý do nào đó mà trường hợp chống chỉ định lại linh động được dùng thuốc.

Tác dụng phụ

Những tác dụng phụ khi dùng Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Thông thường những tác dụng phụ hay tác dụng không mong muốn (Adverse Drug Reaction - ADR) tác dụng ngoài ý muốn sẽ mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nếu có những tác dụng phụ hiếm gặp mà chưa có trong tờ hướng dẫn sử dụng. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa nếu thấy nghi ngờ về các những tác dụng phụ của thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Thận trọng và lưu ý

Những lưu ý và thận trọng trước khi dùng thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL: người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc… Hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan, viêm loét dạ dày

Lưu ý thời kỳ mang thai

Bà bầu mang thai uống thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL được không?

Luôn cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.

Lưu ý thời kỳ cho con bú

Bà mẹ cần cân nhắc thật kỹ lợi ích và nguy cơ cho mẹ và bé. Không nên tự ý dùng thuốc khi chưa đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và chỉ dẫn của bác sĩ dể bảo vệ cho mẹ và em bé

Tương tác thuốc

Thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL có thể tương tác với những thuốc nào?

Cần nhớ tương tác thuốc với các thuốc khác thường khá phức tạp do ảnh hưởng của nhiều thành phần có trong thuốc. Các nghiên cứu hoặc khuyến cáo thường chỉ nêu những tương tác phổ biến khi sử dụng. Chính vì vậy không tự ý áp dụng các thông tin về tương tác thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL nếu bạn không phải là nhà nghiên cứu, bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa.

Tương tác thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL với thực phẩm, đồ uống

Cân nhắc sử dụng chung thuốc với rượu bia, thuốc lá, đồ uống có cồn hoặc lên men. Những tác nhân có thể thay đổi thành phần có trong thuốc. Xem chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng hoặc hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm chi tiết.

Dược lý và cơ chế

Tương tác của thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL với các hệ sinh học

Mỗi thuốc, tuỳ theo liều dùng sẽ có tác dụng sớm, đặc hiệu trên một mô, một cơ quan hay một hệ thống của cơ thể, được sử dụng để điều trị bệnh, được gọi là tác dụng chính.

Dược động học

Tác động của cơ thể đến thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL

Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc để biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể (uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch...), số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc tuỳ theo từng trường hợp (tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý...)

Bảo quản

Nên bảo quản thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL như thế nào?

Đọc kỹ hướng dẫn thông tin bảo quản thuốc ghi trên bao bì và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL. Kiểm tra hạn sử dụng thuốc. Khi không sử dụng thuốc cần thu gom và xử lý theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc người phụ trách y khoa. Các thuốc thông thường được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh tiếp xúc trực tiêp với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao sẽ có thể làm chuyển hóa các thành phần trong thuốc.

Tổng kết

Trên đây tacdungthuoc.com đã tổng hợp các thông tin cần biết về thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL từ Dược thư Quốc Gia Việt Nam mới nhất và các nguồn thông tin y khoa uy tín trên thế giới. Nội dung được tổng hợp và trình bày một cách dễ hiểu hy vọng bạn nắm bắt thông tin sử dụng thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL một cách dễ dàng. Nội dung không thay thế tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và lời khuyên từ bác sĩ. Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên và khuyến nghị nào cho việc dùng thuốc!

NDC 43742-1277 Dairy Allergen Mix brand name, package, classification, dosage

Dược thư quốc gia Việt Nam

https://www.fda.gov/drugs/drug-approvals-and-databases/national-drug-code-directory

https://www.cms.gov/medicare-coverage-database/indexes/ncd-alphabetical-index.aspx

Drugbank.vn

thuốc Dairy Allergen Mix là gì

cách dùng thuốc Dairy Allergen Mix

tác dụng thuốc Dairy Allergen Mix

công dụng thuốc Dairy Allergen Mix

thuốc Dairy Allergen Mix giá bao nhiêu

liều dùng thuốc Dairy Allergen Mix

giá bán thuốc Dairy Allergen Mix

mua thuốc Dairy Allergen Mix

Thuốc Dairy Allergen Mix là thuốc gì?

Thuốc Dairy Allergen Mix 4; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 30; 30; 30; 30; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6; 6[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL là Thuốc không kê đơn - OTC sản xuất bởi Deseret Biologicals, Inc.. Mã NDC code: 43742-1277 Xem chi tiết

Dạng thuốc và biệt dược Dairy Allergen Mix?

Thuốc Dairy Allergen Mix chứa thành phần Adenosine Triphosphate Disodium; Apiole (Parsley); Benzoic Acid; Choline Hydroxide; Cinnamic Acid; Eugenol; Folic Acid; Formaldehyde; Histamine Dihydrochloride; Asparagine Monohydrate; Skim Milk; Cow Milk; Menadione; Sus Scrofa Ovary; Phenyl Isothiocyanate; Quercetin; Rutin; Lactose, Unspecified Form; Sus Scrofa Ileum; Sus Scrofa Jejunum; Sus Scrofa Stomach; Coumarin; Estrone; .Gamma.-Aminobutyric Acid; Lactic Acid, L-; Canis Lupus Familiaris Milk; Felis Catus Milk; Human Milk; Piperine; Oyster Shell Calcium Carbonate, Crude; Calcium Fluoride; Tribasic Calcium Phosphate; Activated Charcoal; Matricaria Recutita; Salmonella Enterica Subsp. Enterica Serovar Enteritidis; Toxicodendron Pubescens Leaf; Calcium Citrate; Calcium Gluconate và được đóng gói dưới dạng Dạng lỏng. Thuốc biệt dược Adenosinum Triphosphoricum Dinatrum, Apiolum, Benzoicum Acidum, Cholinum, Cinnamic Acid, Eugenol, Folic Acid, Formalinum, Histaminum Hydrochloricum, L-Asparagine (Monohydrate), Lac Defloratum, Lac Vaccinum, Menadione, Oophorinum (Suis), Phenyl Isothiocyanate, Quercetin, Rutin, Saccharum Lactis, Ileum (Suis), Jejunum (Suis), Stomach (Suis), Coumarinum, Folliculinum, GABA (Gamma-Aminobutyric Acid), Sarcolacticum Acidum, Lac Caninum, Lac Felinum, Lac Humanum, Piperine, Calcarea Carbonica, Calcarea Fluorica, Xem chi tiết

Công dụng, liều dùng, giá bán thuốc Dairy Allergen Mix?

Thông tin chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, tác dụng phụ và lưu ý, dược lý và cơ chế tác dụng, dược động học Thuốc Dairy Allergen Mix Xem chi tiết

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here