Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) là thuốc gì? Hướng dẫn sử dụng: tác dụng, liều dùng, lưu ý sử dụng.

Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL là gì | Dạng thuốc| Chỉ định | Liều dùng | Quá liều | Chống chỉ định | Tác dụng phụ | Lưu ý | Tương tác | Bảo quản | Dược lý | Dược động học

Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL là gì? Tác dụng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1), cách dùng, liều dùng, công dụng? Hướng dẫn sử dụng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) bao gồm chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, tác dụng phụ và các lưu ý khi dùng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1). Thông tin dưới đây được biên tập và tổng hợp từ Dược thư quốc gia Việt Nam - Bộ Y tế mới nhất, Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) và các nguồn y khoa uy tín khác.

TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) là thuốc gì?

Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275 g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL là Thuốc kê đơn - ETC sản xuất bởi Terumo Corporation. Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) chứa thành phần Anhydrous Citric Acid; Trisodium Citrate Dihydrate; Sodium Phosphate, Monobasic, Monohydrate; Dextrose Monohydrate; Adenine và được đóng gói dưới dạng Dung dịch

   
Tên thuốc Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) ®(Proprietary Name)
Mã sản phẩm 53877-001_05957b63-ef61-4c95-b683-7bb697ae2a89
Mã NDC 53877-001
Doanh nghiệp sản xuất Terumo Corporation
Mã Doanh nghiệp 5387
Nhóm thuốc Thuốc kê đơn - ETC - Finished Drugs
Phân loại New Drug Application (NDA)
Ngày bắt đầu 22-05-2012
Thành phần Anhydrous Citric Acid; Trisodium Citrate Dihydrate; Sodium Phosphate, Monobasic, Monohydrate; Dextrose Monohydrate; Adenine
Dạng thuốc SOLUTION
Đường dùng INTRAVENOUS
Tên biệt dược Thuốc Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) (Nonproprietary Name)

Dạng thuốc và hàm lượng

Những dạng và hàm lượng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1)

Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL dưới dạng Dung dịch

Chỉ định

Đối tượng sử dụng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

Tuân thủ sử dụng thuốc theo đúng chỉ định(công dụng, chức năng cho đối tượng nào) ghi trên tờ hướng dẫn sử dụng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL hoặc tờ kê đơn thuốc của bác sĩ.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

Cần áp dụng chính xác liều dùng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) ghi trên bao bì, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Không tự ý tính toán, áp dụng hoặc thay đổi liều dùng.

Quá liều, quên liều và xử trí

Nên làm gì trong trường hợp quá liều thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

Những loại thuốc kê đơn cần phải có đơn thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những loại thuốc không kê đơn cần có tờ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất. Đọc kỹ và làm theo chính xác liều dùng ghi trên tờ đơn thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Khi dùng quá liều thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường

Lưu ý xử lý trong thường hợp quá liều

Những biểu hiện bất thường khi quá liều cần thông báo cho bác sĩ hoặc người phụ trách y tế. Trong trường hợp quá liều thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL có các biểu hiện cần phải cấp cứu: Gọi ngay 115 để được hướng dẫn và trợ giúp. Người nhà nên mang theo sổ khám bệnh, tất cả toa thuốc/lọ thuốc đã và đang dùng để các bác sĩ có thể nhanh chóng chẩn đoán và điều trị

Nên làm gì nếu quên một liều thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định.

Chống chỉ định

Những trường hợp không được dùng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

Thông thường người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc thì không được dùng thuốc. Các trường hợp khác được quy định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc đơn thuốc bác sĩ. Chống chỉ định thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL phải hiểu là chống chỉ định tuyệt đối, tức là không vì lý do nào đó mà trường hợp chống chỉ định lại linh động được dùng thuốc.

Tác dụng phụ

Những tác dụng phụ khi dùng TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

Thông thường những tác dụng phụ hay tác dụng không mong muốn (Adverse Drug Reaction - ADR) tác dụng ngoài ý muốn sẽ mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nếu có những tác dụng phụ hiếm gặp mà chưa có trong tờ hướng dẫn sử dụng. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa nếu thấy nghi ngờ về các những tác dụng phụ của thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

Thận trọng và lưu ý

Những lưu ý và thận trọng trước khi dùng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL: người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc… Hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan, viêm loét dạ dày

Lưu ý thời kỳ mang thai

Bà bầu mang thai uống thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL được không?

Luôn cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.

Lưu ý thời kỳ cho con bú

Bà mẹ cần cân nhắc thật kỹ lợi ích và nguy cơ cho mẹ và bé. Không nên tự ý dùng thuốc khi chưa đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và chỉ dẫn của bác sĩ dể bảo vệ cho mẹ và em bé

Tương tác thuốc

Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL có thể tương tác với những thuốc nào?

Cần nhớ tương tác thuốc với các thuốc khác thường khá phức tạp do ảnh hưởng của nhiều thành phần có trong thuốc. Các nghiên cứu hoặc khuyến cáo thường chỉ nêu những tương tác phổ biến khi sử dụng. Chính vì vậy không tự ý áp dụng các thông tin về tương tác thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL nếu bạn không phải là nhà nghiên cứu, bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa.

Tương tác thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL với thực phẩm, đồ uống

Cân nhắc sử dụng chung thuốc với rượu bia, thuốc lá, đồ uống có cồn hoặc lên men. Những tác nhân có thể thay đổi thành phần có trong thuốc. Xem chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng hoặc hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm chi tiết.

Dược lý và cơ chế

Tương tác của thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL với các hệ sinh học

Mỗi thuốc, tuỳ theo liều dùng sẽ có tác dụng sớm, đặc hiệu trên một mô, một cơ quan hay một hệ thống của cơ thể, được sử dụng để điều trị bệnh, được gọi là tác dụng chính.

Dược động học

Tác động của cơ thể đến thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL

Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc để biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể (uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch...), số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc tuỳ theo từng trường hợp (tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý...)

Bảo quản

Nên bảo quản thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL như thế nào?

Đọc kỹ hướng dẫn thông tin bảo quản thuốc ghi trên bao bì và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL. Kiểm tra hạn sử dụng thuốc. Khi không sử dụng thuốc cần thu gom và xử lý theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc người phụ trách y khoa. Các thuốc thông thường được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh tiếp xúc trực tiêp với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao sẽ có thể làm chuyển hóa các thành phần trong thuốc.

Tổng kết

Trên đây tacdungthuoc.com đã tổng hợp các thông tin cần biết về thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL từ Dược thư Quốc Gia Việt Nam mới nhất và các nguồn thông tin y khoa uy tín trên thế giới. Nội dung được tổng hợp và trình bày một cách dễ hiểu hy vọng bạn nắm bắt thông tin sử dụng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL một cách dễ dàng. Nội dung không thay thế tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và lời khuyên từ bác sĩ. Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên và khuyến nghị nào cho việc dùng thuốc!

NDC 53877-001 TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) brand name, package, classification, dosage

Dược thư quốc gia Việt Nam

https://www.fda.gov/drugs/drug-approvals-and-databases/national-drug-code-directory

https://www.cms.gov/medicare-coverage-database/indexes/ncd-alphabetical-index.aspx

Drugbank.vn

thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) là gì

cách dùng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1)

tác dụng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1)

công dụng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1)

thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) giá bao nhiêu

liều dùng thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1)

giá bán thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1)

mua thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1)

Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) là thuốc gì?

Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) 2.99; 26.3; 2.22; 31.9; .275g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL; g/1000mL là Thuốc kê đơn - ETC sản xuất bởi Terumo Corporation. Mã NDC code: 53877-001 Xem chi tiết

Dạng thuốc và biệt dược TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1)?

Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) chứa thành phần Anhydrous Citric Acid; Trisodium Citrate Dihydrate; Sodium Phosphate, Monobasic, Monohydrate; Dextrose Monohydrate; Adenine và được đóng gói dưới dạng Dung dịch. Thuốc biệt dược Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) Xem chi tiết

Công dụng, liều dùng, giá bán thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1)?

Thông tin chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, tác dụng phụ và lưu ý, dược lý và cơ chế tác dụng, dược động học Thuốc TERUFLEX Blood Bag System Anticoagulant Citrate Phosphate Dextrose Adenine (CPDA-1) Xem chi tiết

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here