Thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Vital Skin Hair Nails là thuốc gì? Hướng dẫn sử dụng: tác dụng, liều dùng, lưu ý sử dụng.

Thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL là gì | Dạng thuốc| Chỉ định | Liều dùng | Quá liều | Chống chỉ định | Tác dụng phụ | Lưu ý | Tương tác | Bảo quản | Dược lý | Dược động học

Thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL là gì? Tác dụng thuốc Vital Skin Hair Nails, cách dùng, liều dùng, công dụng? Hướng dẫn sử dụng thuốc Vital Skin Hair Nails bao gồm chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, tác dụng phụ và các lưu ý khi dùng thuốc Vital Skin Hair Nails. Thông tin dưới đây được biên tập và tổng hợp từ Dược thư quốc gia Việt Nam - Bộ Y tế mới nhất, Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) và các nguồn y khoa uy tín khác.

Vital Skin Hair Nails là thuốc gì?

Thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200 [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL là Thuốc không kê đơn - OTC sản xuất bởi Liddell Laboratories, Inc.. Thuốc Vital Skin Hair Nails chứa thành phần Alanine; Arginine; Levocarnitine; Cysteine; Glutamine; Histidine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Methionine; Ornithine; Proline; Serine; Tryptophan; Tyrosine; Valine; Apis Mellifera; Biotin; Sus Scrofa Skin; Galium Aparine; Hamamelis Virginiana Root Bark/Stem Bark; Pork Liver; Somatropin; Sus Scrofa Pituitary Gland; Sodium Chloride; Pantothenic Acid; Phosphoric Acid; Riboflavin; Thuja Occidentalis Leafy Twig và được đóng gói dưới dạng Spray

   
Tên thuốc Thuốc Vital Skin Hair Nails ®(Proprietary Name)
Mã sản phẩm 50845-0221_4a3ee2b1-5ac4-415d-a804-b503f3e4ad62
Mã NDC 50845-0221
Doanh nghiệp sản xuất Liddell Laboratories, Inc.
Mã Doanh nghiệp 5084
Nhóm thuốc Thuốc không kê đơn - OTC - Finished Drugs
Phân loại UNAPPROVED HOMEOPATHIC
Ngày bắt đầu 27-04-2016
Thành phần Alanine; Arginine; Levocarnitine; Cysteine; Glutamine; Histidine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Methionine; Ornithine; Proline; Serine; Tryptophan; Tyrosine; Valine; Apis Mellifera; Biotin; Sus Scrofa Skin; Galium Aparine; Hamamelis Virginiana Root Bark/Stem Bark; Pork Liver; Somatropin; Sus Scrofa Pituitary Gland; Sodium Chloride; Pantothenic Acid; Phosphoric Acid; Riboflavin; Thuja Occidentalis Leafy Twig
Dạng thuốc SPRAY
Đường dùng ORAL
Tên biệt dược Thuốc L-Alanine, L-Arginine, L-Carnitine, Cysteinum, L-Glutamine, L-Histidine, L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine, L-Methionine, L-Ornithine, L-Proline, L-Serine, L-Tryptophan, L-Tyrosine, L-Valine, Apis Mellifica, Biotin, Epidermis Suis, Galium Aparine, Hamamelis Virginiana, Hepar Suis, HGH, Hypophysis Suis, Natrum Muriaticum, Pantothenic Acid, Phosphoricum Acidum, Riboflavinum, Thuja Occidentalis (Nonproprietary Name)

Dạng thuốc và hàm lượng

Những dạng và hàm lượng thuốc Vital Skin Hair Nails

Thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL dưới dạng Spray

Chỉ định

Đối tượng sử dụng thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Tuân thủ sử dụng thuốc theo đúng chỉ định(công dụng, chức năng cho đối tượng nào) ghi trên tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL hoặc tờ kê đơn thuốc của bác sĩ.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Cần áp dụng chính xác liều dùng thuốc Vital Skin Hair Nails ghi trên bao bì, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Không tự ý tính toán, áp dụng hoặc thay đổi liều dùng.

Quá liều, quên liều và xử trí

Nên làm gì trong trường hợp quá liều thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Những loại thuốc kê đơn cần phải có đơn thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những loại thuốc không kê đơn cần có tờ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất. Đọc kỹ và làm theo chính xác liều dùng ghi trên tờ đơn thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Khi dùng quá liều thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường

Lưu ý xử lý trong thường hợp quá liều

Những biểu hiện bất thường khi quá liều cần thông báo cho bác sĩ hoặc người phụ trách y tế. Trong trường hợp quá liều thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL có các biểu hiện cần phải cấp cứu: Gọi ngay 115 để được hướng dẫn và trợ giúp. Người nhà nên mang theo sổ khám bệnh, tất cả toa thuốc/lọ thuốc đã và đang dùng để các bác sĩ có thể nhanh chóng chẩn đoán và điều trị

Nên làm gì nếu quên một liều thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định.

Chống chỉ định

Những trường hợp không được dùng thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Thông thường người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc thì không được dùng thuốc. Các trường hợp khác được quy định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc đơn thuốc bác sĩ. Chống chỉ định thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL phải hiểu là chống chỉ định tuyệt đối, tức là không vì lý do nào đó mà trường hợp chống chỉ định lại linh động được dùng thuốc.

Tác dụng phụ

Những tác dụng phụ khi dùng Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Thông thường những tác dụng phụ hay tác dụng không mong muốn (Adverse Drug Reaction - ADR) tác dụng ngoài ý muốn sẽ mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nếu có những tác dụng phụ hiếm gặp mà chưa có trong tờ hướng dẫn sử dụng. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa nếu thấy nghi ngờ về các những tác dụng phụ của thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Thận trọng và lưu ý

Những lưu ý và thận trọng trước khi dùng thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL: người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc… Hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan, viêm loét dạ dày

Lưu ý thời kỳ mang thai

Bà bầu mang thai uống thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL được không?

Luôn cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.

Lưu ý thời kỳ cho con bú

Bà mẹ cần cân nhắc thật kỹ lợi ích và nguy cơ cho mẹ và bé. Không nên tự ý dùng thuốc khi chưa đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và chỉ dẫn của bác sĩ dể bảo vệ cho mẹ và em bé

Tương tác thuốc

Thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL có thể tương tác với những thuốc nào?

Cần nhớ tương tác thuốc với các thuốc khác thường khá phức tạp do ảnh hưởng của nhiều thành phần có trong thuốc. Các nghiên cứu hoặc khuyến cáo thường chỉ nêu những tương tác phổ biến khi sử dụng. Chính vì vậy không tự ý áp dụng các thông tin về tương tác thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL nếu bạn không phải là nhà nghiên cứu, bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa.

Tương tác thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL với thực phẩm, đồ uống

Cân nhắc sử dụng chung thuốc với rượu bia, thuốc lá, đồ uống có cồn hoặc lên men. Những tác nhân có thể thay đổi thành phần có trong thuốc. Xem chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng hoặc hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm chi tiết.

Dược lý và cơ chế

Tương tác của thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL với các hệ sinh học

Mỗi thuốc, tuỳ theo liều dùng sẽ có tác dụng sớm, đặc hiệu trên một mô, một cơ quan hay một hệ thống của cơ thể, được sử dụng để điều trị bệnh, được gọi là tác dụng chính.

Dược động học

Tác động của cơ thể đến thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL

Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc để biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể (uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch...), số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc tuỳ theo từng trường hợp (tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý...)

Bảo quản

Nên bảo quản thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL như thế nào?

Đọc kỹ hướng dẫn thông tin bảo quản thuốc ghi trên bao bì và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL. Kiểm tra hạn sử dụng thuốc. Khi không sử dụng thuốc cần thu gom và xử lý theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc người phụ trách y khoa. Các thuốc thông thường được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh tiếp xúc trực tiêp với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao sẽ có thể làm chuyển hóa các thành phần trong thuốc.

Tổng kết

Trên đây tacdungthuoc.com đã tổng hợp các thông tin cần biết về thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL từ Dược thư Quốc Gia Việt Nam mới nhất và các nguồn thông tin y khoa uy tín trên thế giới. Nội dung được tổng hợp và trình bày một cách dễ hiểu hy vọng bạn nắm bắt thông tin sử dụng thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL một cách dễ dàng. Nội dung không thay thế tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và lời khuyên từ bác sĩ. Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên và khuyến nghị nào cho việc dùng thuốc!

NDC 50845-0221 Vital Skin Hair Nails brand name, package, classification, dosage

Dược thư quốc gia Việt Nam

https://www.fda.gov/drugs/drug-approvals-and-databases/national-drug-code-directory

https://www.cms.gov/medicare-coverage-database/indexes/ncd-alphabetical-index.aspx

Drugbank.vn

thuốc Vital Skin Hair Nails là gì

cách dùng thuốc Vital Skin Hair Nails

tác dụng thuốc Vital Skin Hair Nails

công dụng thuốc Vital Skin Hair Nails

thuốc Vital Skin Hair Nails giá bao nhiêu

liều dùng thuốc Vital Skin Hair Nails

giá bán thuốc Vital Skin Hair Nails

mua thuốc Vital Skin Hair Nails

Thuốc Vital Skin Hair Nails là thuốc gì?

Thuốc Vital Skin Hair Nails 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 8; 200; 10; 9; 5; 3; 6; 60; 30; 200; 6; 3; 6; 200[hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [kp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL; [hp_C]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_X]/mL; [hp_C]/mL là Thuốc không kê đơn - OTC sản xuất bởi Liddell Laboratories, Inc.. Mã NDC code: 50845-0221 Xem chi tiết

Dạng thuốc và biệt dược Vital Skin Hair Nails?

Thuốc Vital Skin Hair Nails chứa thành phần Alanine; Arginine; Levocarnitine; Cysteine; Glutamine; Histidine; Isoleucine; Leucine; Lysine; Methionine; Ornithine; Proline; Serine; Tryptophan; Tyrosine; Valine; Apis Mellifera; Biotin; Sus Scrofa Skin; Galium Aparine; Hamamelis Virginiana Root Bark/Stem Bark; Pork Liver; Somatropin; Sus Scrofa Pituitary Gland; Sodium Chloride; Pantothenic Acid; Phosphoric Acid; Riboflavin; Thuja Occidentalis Leafy Twig và được đóng gói dưới dạng Spray. Thuốc biệt dược L-Alanine, L-Arginine, L-Carnitine, Cysteinum, L-Glutamine, L-Histidine, L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine, L-Methionine, L-Ornithine, L-Proline, L-Serine, L-Tryptophan, L-Tyrosine, L-Valine, Apis Mellifica, Biotin, Epidermis Suis, Galium Aparine, Hamamelis Virginiana, Hepar Suis, HGH, Hypophysis Suis, Natrum Muriaticum, Pantothenic Acid, Phosphoricum Acidum, Riboflavinum, Thuja Occidentalis Xem chi tiết

Công dụng, liều dùng, giá bán thuốc Vital Skin Hair Nails?

Thông tin chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, tác dụng phụ và lưu ý, dược lý và cơ chế tác dụng, dược động học Thuốc Vital Skin Hair Nails Xem chi tiết

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here