Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Propofol
Thuốc Propofol Mã ATC N01AX10 . Tên quốc tế: Thuốc Propofol ; Thuốc mê, thuốc an thần.; Thuốc Propofol Nhũ dịch propofol để tiêm là một nhũ dịch vô khuẩn, chứa 10 mg propofol/ml, thích hợp để dùng đường tĩnh mạch. Cùng với thành phần có hoạt tính, propofol, chế phẩm còn chứa dầu đậu tương, glycerol, lecithin từ trứng và dinatri edetat; với natri hydroxyd để điều chỉnh pH. Nhũ dịch tiêm propofol đẳng trương, có pH 7 - 8,5. Thuốc dưới dạng ống tiêm 20 ml, lọ chứa dung dịch tiêm truyền 50 ml hoặc 100 ml và dạng bơm tiêm đóng sẵn 50 ml chứa 10 mg propofol/ml.
Thuốc Ofloxacin
Thuốc Ofloxacin Mã ATC J01MA01, S01AE01, S02AA16 . Tên quốc tế: Thuốc Ofloxacin ; Kháng sinh nhóm quinolon.; Thuốc Ofloxacin Ofloxacin dùng để uống, tiêm và tra mắt. Viên nén: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Dung dịch tiêm: 4 mg/ml, 5 mg/ml, 20 mg/ml, 40 mg/ml. Thuốc tra mắt: 3 mg/ml.
Thuốc Mephenesin
Thuốc Mephenesin Mã ATC M03BX06 . Tên quốc tế: Thuốc Mephenesin ; Thuốc giãn cơ và giảm đau.; Thuốc Mephenesin Viên nén bao: 250 mg, 500 mg.
Kem bôi da: 1 g/tuýp mỡ 50 g.
Thuốc Octreotid Acetat
Thuốc Octreotid Acetat Mã ATC H01CB02 . Tên quốc tế: Thuốc Octreotide acetate ; Polypeptid tổng hợp ức chế tăng trưởng, tương tự somatostatin (một hormon hạ đồi).; Thuốc Octreotid Acetat Ống tiêm hoặc lọ dung dịch 50; 100; 200; 500; 1 000 microgam/ml (tính theo octreotid) để tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.
Lọ thuốc bột 10; 20; 30 mg (tính theo octreotid), kèm lọ 2 ml dung môi để pha thành hỗn dịch tiêm bắp có tác dụng kéo dài. Có thể được cung cấp cả gạc tẩm ethanol, kim tiêm, bơm tiêm.
Thuốc Pyrantel
Thuốc Pyrantel Mã ATC P02CC01 . Tên quốc tế: Thuốc Pyrantel ; Thuốc trị giun.; Thuốc Pyrantel Viên nén 125 mg, 250 mg. Hỗn dịch uống 50 mg/ml.
Thuốc Mercaptopurin
Thuốc Mercaptopurin Mã ATC L01BB02 . Tên quốc tế: Thuốc Mercaptopurine ; Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch, thuốc chống chuyển hóa purin.; Thuốc Mercaptopurin Viên nén: 50 mg.
Thuốc Propylthiouracil
Thuốc Propylthiouracil Mã ATC H03BA02 . Tên quốc tế: Thuốc Propylthiouracil ; Thuốc kháng giáp, dẫn chất thiourê.; Thuốc Propylthiouracil Viên nén: 50 mg.
Thuốc Promethazin Hydroclorid
Thuốc Promethazin Hydroclorid Mã ATC D04AA10, R06AD02 . Tên quốc tế: Thuốc Promethazine hydrochloride ; Kháng histamin (thụ thể H1); an thần, gây ngủ; chống nôn.; Thuốc Promethazin Hydroclorid Viên nén, uống: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg. Dung dịch tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml.
Thuốc đạn trực tràng: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg. Kem bôi ngoài 2%: Tuýp 10 g.
Sirô: 6,25 mg/5 ml, 25 mg/5 ml.
Thuốc Mebendazol
Thuốc Mebendazol Mã ATC P02CA01 . Tên quốc tế: Thuốc Mebendazole ; Thuốc trị giun sán.; Thuốc Mebendazol Viên nén 100 mg, 500 mg; dung dịch uống 20 mg/ml; hỗn dịch uống 20 mg/ml.
Thuốc Propafenon
Thuốc Propafenon Mã ATC C01BC03 . Tên quốc tế: Thuốc Propafenone ; Thuốc chống loạn nhịp nhóm Ic; Thuốc Propafenon Viên nén bao phim: 150 mg, 225 mg và 300 mg (dạng propafenon hydroclorid).
Nang giải phóng kéo dài: 225 mg, 325 mg, 425 mg.