Danh sách

Thuốc Propofol

0
Thuốc Propofol Mã ATC N01AX10 . Tên quốc tế: Thuốc Propofol ; Thuốc mê, thuốc an thần.; Thuốc Propofol Nhũ dịch propofol để tiêm là một nhũ dịch vô khuẩn, chứa 10 mg propofol/ml, thích hợp để dùng đường tĩnh mạch. Cùng với thành phần có hoạt tính, propofol, chế phẩm còn chứa dầu đậu tương, glycerol, lecithin từ trứng và dinatri edetat; với natri hydroxyd để điều chỉnh pH. Nhũ dịch tiêm propofol đẳng trương, có pH 7 - 8,5. Thuốc dưới dạng ống tiêm 20 ml, lọ chứa dung dịch tiêm truyền 50 ml hoặc 100 ml và dạng bơm tiêm đóng sẵn 50 ml chứa 10 mg propofol/ml.

Thuốc Ofloxacin

0
Thuốc Ofloxacin Mã ATC J01MA01, S01AE01, S02AA16 . Tên quốc tế: Thuốc Ofloxacin ; Kháng sinh nhóm quinolon.; Thuốc Ofloxacin Ofloxacin dùng để uống, tiêm và tra mắt. Viên nén: 200 mg, 300 mg, 400 mg. Dung dịch tiêm: 4 mg/ml, 5 mg/ml, 20 mg/ml, 40 mg/ml. Thuốc tra mắt: 3 mg/ml.

Thuốc Mephenesin

0
Thuốc Mephenesin Mã ATC M03BX06 . Tên quốc tế: Thuốc Mephenesin ; Thuốc giãn cơ và giảm đau.; Thuốc Mephenesin Viên nén bao: 250 mg, 500 mg. Kem bôi da: 1 g/tuýp mỡ 50 g.

Thuốc Octreotid Acetat

0
Thuốc Octreotid Acetat Mã ATC H01CB02 . Tên quốc tế: Thuốc Octreotide acetate ; Polypeptid tổng hợp ức chế tăng trưởng, tương tự somatostatin (một hormon hạ đồi).; Thuốc Octreotid Acetat Ống tiêm hoặc lọ dung dịch 50; 100; 200; 500; 1 000 microgam/ml (tính theo octreotid) để tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch. Lọ thuốc bột 10; 20; 30 mg (tính theo octreotid), kèm lọ 2 ml dung môi để pha thành hỗn dịch tiêm bắp có tác dụng kéo dài. Có thể được cung cấp cả gạc tẩm ethanol, kim tiêm, bơm tiêm.

Thuốc Pyrantel

0
Thuốc Pyrantel Mã ATC P02CC01 . Tên quốc tế: Thuốc Pyrantel ; Thuốc trị giun.; Thuốc Pyrantel Viên nén 125 mg, 250 mg. Hỗn dịch uống 50 mg/ml.

Thuốc Mercaptopurin

0
Thuốc Mercaptopurin Mã ATC L01BB02 . Tên quốc tế: Thuốc Mercaptopurine ; Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch, thuốc chống chuyển hóa purin.; Thuốc Mercaptopurin Viên nén: 50 mg.

Thuốc Propylthiouracil

0
Thuốc Propylthiouracil Mã ATC H03BA02 . Tên quốc tế: Thuốc Propylthiouracil ; Thuốc kháng giáp, dẫn chất thiourê.; Thuốc Propylthiouracil Viên nén: 50 mg.

Thuốc Promethazin Hydroclorid

0
Thuốc Promethazin Hydroclorid Mã ATC D04AA10, R06AD02 . Tên quốc tế: Thuốc Promethazine hydrochloride ; Kháng histamin (thụ thể H1); an thần, gây ngủ; chống nôn.; Thuốc Promethazin Hydroclorid Viên nén, uống: 10 mg, 12,5 mg, 25 mg, 50 mg. Dung dịch tiêm: 25 mg/ml, 50 mg/ml. Thuốc đạn trực tràng: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg. Kem bôi ngoài 2%: Tuýp 10 g. Sirô: 6,25 mg/5 ml, 25 mg/5 ml.

Thuốc Mebendazol

0
Thuốc Mebendazol Mã ATC P02CA01 . Tên quốc tế: Thuốc Mebendazole ; Thuốc trị giun sán.; Thuốc Mebendazol Viên nén 100 mg, 500 mg; dung dịch uống 20 mg/ml; hỗn dịch uống 20 mg/ml.

Thuốc Propafenon

0
Thuốc Propafenon Mã ATC C01BC03 . Tên quốc tế: Thuốc Propafenone ; Thuốc chống loạn nhịp nhóm Ic; Thuốc Propafenon Viên nén bao phim: 150 mg, 225 mg và 300 mg (dạng propafenon hydroclorid). Nang giải phóng kéo dài: 225 mg, 325 mg, 425 mg.