Danh sách

Thuốc Albendazol

0
Thuốc Albendazol Mã ATC P02C A03 . Tên quốc tế: Thuốc Albendazole ; Thuốc chống giun sán phổ rộng; Thuốc Albendazol Viên nén 200 mg, 400 mg. Lọ 10 ml hỗn dịch 20 mg/ml (2%) và 40 mg/ml (4%).

Thuốc Adenosin

0
Thuốc Adenosin Mã ATC C01E B10 . Tên quốc tế: Thuốc Adenosine ; Thuốc chống loạn nhịp tim; Thuốc Adenosin Lọ 6 mg/2 ml, 12 mg/4 ml để tiêm tĩnh mạch. Lọ 30 mg/ml để truyền tĩnh mạch.

Thuốc Acid Valproic

0
Thuốc Acid Valproic Mã ATC N03A G01 . Tên quốc tế: Thuốc Valproic acid ; Thuốc chống động kinh (dẫn chất của acid béo); Thuốc Acid Valproic Có thể dùng acid valproic, natri valproat hoặc natri valproat phối hợp với acid valproic (semisodium valproat, divalproex sodium). Nang mềm 250 mg acid valproic. Viên bao tan trong ruột 150 mg, 200 mg, 300 mg, 500 mg natri valproat. Siro 250 mg acid valproic/ 5 ml, dưới dạng muối natri, lọ 50 ml. Nang cứng chứa các hạt bao semisodium valproat ứng với 125 mg acid valproic. Viên giải phóng chậm semisodium valproat ứng với 125 mg, 250 mg hoặc 500 mg acid valproic.

Thuốc Acarbose

0
Thuốc Acarbose Mã ATC A10B F01 . Tên quốc tế: Thuốc Acarbose ; Thuốc chống đái tháo đường (ức chế alpha - glucosidase); Thuốc Acarbose Viên 50 mg, 100 mg.

Thuốc Acid Salicylic

0
Thuốc Acid Salicylic Mã ATC D01A E12, S01B C08 . Tên quốc tế: Thuốc Salicylic acid ; Thuốc tróc lớp sừng da, chống tiết bã nhờn, trị vảy nến; chất ăn da.; Thuốc Acid Salicylic Thuốc mỡ 1%, 2%, 5%, 25%, 40%, 60%. Kem 2%, 3%, 10%, 25%, 60%. Gel 0,5%, 5%, 6%, 12%, 17%, 26%. Thuốc dán 15%, 21%, 40%, 50%. Thuốc xức 1%, 2%. Nước gội đầu hoặc xà phòng 2%, 4%. Các chế phẩm phối hợp với các chất khác (lưu huỳnh, hắc ín...).

Thuốc Acid Tranexamic

0
Thuốc Acid Tranexamic Mã ATC B02A A02 . Tên quốc tế: Thuốc Tranexamic acid (trans - p - ami-nomethyl - cyclohexane carboxylic acid: AMCA). ; Thuốc cầm máu; Thuốc Acid Tranexamic Viên nén 500 và 1000 mg, ống tiêm 5 ml (100 mg/ml).