Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Pethidin Hydroclorid (Meperidin Hydroclorid)
Thuốc Pethidin Hydroclorid (Meperidin Hydroclorid) Mã ATC N02AB02 . Tên quốc tế: Thuốc Pethidine hydrochloride, meperidine hydrochloride ; Thuốc giảm đau tổng hợp nhóm opioid.; Thuốc Pethidin Hydroclorid (Meperidin Hydroclorid) Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Dung dịch tiêm chứa: 25 mg/ml, 50 mg/ml; 75 mg/ml, 100 mg/ml. Dung dịch uống: 10 mg/ml; 50 mg/ml.
Thuốc Polygelin
Thuốc Polygelin Mã ATC Chưa có . Tên quốc tế: Thuốc Polygeline ; Chất thay thế huyết tương.; Thuốc Polygelin Chai 500 ml và 1 000 ml dịch truyền keo 3,5% để thay thế huyết tương.
Thành phần cho chai 500 ml gồm: Polygelin 17,5 g, Na+ 72,5 mmol, K+ 2,55 mmol, Ca++ 3,13 mmol, Cl- 72,5 mmol, một lượng nhỏ sulfat và phosphat.
Các polypeptid giúp tạo cân bằng đẳng trương trong dung dịch. Dung dịch không có chất bảo quản.
Thuốc Phentolamin
Thuốc Phentolamin Mã ATC C04AB01, V03AB36 . Tên quốc tế: Thuốc Phentolamine ; Thuốc phong bế alpha-adrenergic.; Thuốc Phentolamin Lọ để tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp, chứa phentolamin mesylat 5 mg và manitol 25 mg, dưới dạng đông khô, vô khuẩn.
Thuốc Phenylephrin Hydroclorid
Thuốc Phenylephrin Hydroclorid Mã ATC C01CA06; R01AA04, R01AB01, R01BA03, S01GA05, S01FB01 . Tên quốc tế: Thuốc Phenylephrine hydrochloride ; Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic).; Thuốc Phenylephrin Hydroclorid Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml. Viên nén: 5 mg, 10 mg.
Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml. Viên đặt hậu môn: 0,25%.
Cream, gel, mỡ: 0,25%.
Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% ( lọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (Lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (Lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.
Thuốc Phenytoin
Thuốc Phenytoin Mã ATC N03AB02 . Tên quốc tế: Thuốc Phenytoin ; Thuốc chống động kinh; Thuốc Phenytoin Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Viên nang tác dụng kéo dài và nang tác dụng nhanh: 30 mg, 100 mg.
Hỗn dịch: 30 mg/5 ml và 125 mg/5 ml. Thuốc tiêm: 50 mg/ml (dạng muối natri).
Thuốc Pentoxifylin
Thuốc Pentoxifylin Mã ATC C04AD03 . Tên quốc tế: Thuốc Pentoxifylline ; Thuốc tác dụng trên độ nhớt của máu.; Thuốc Pentoxifylin Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 400 mg.
Thuốc Pipecuronium Bromid
Thuốc Pipecuronium Bromid Mã ATC M03AC06 . Tên quốc tế: Thuốc ipecuronium bromide ; Thuốc chẹn thần kinh - cơ.; Thuốc Pipecuronium Bromid Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 4 mg (pipecuronium bromid đông khô) + ống tiêm 2 ml (dung môi); lọ 10 mg để pha với 10 ml dung môi.
Thuốc Pemirolast
Thuốc Pemirolast Mã ATC Chưa có . Tên quốc tế: Thuốc Pemirolast ; Làm bền vững dưỡng bào, chống dị ứng. Thuốc dùng trong nhãn khoa.; Thuốc Pemirolast Dung dịch thuốc nhỏ mắt 0,1%.
Thuốc Phenobarbital
Thuốc Phenobarbital Mã ATC N03AA02 . Tên quốc tế: Thuốc Phenobarbital ; Chống co giật, an thần, gây ngủ; Thuốc Phenobarbital Viên nén 15 mg, 16 mg, 30 mg, 32 mg, 50 mg, 60 mg, 65 mg, 100 mg;
Thuốc tiêm 30 mg/ml, 60 mg/ml, 65 mg/ml, 130 mg/ml, 200 mg/ml; Dung dịch uống 15 mg/5 ml, 20 mg/5 ml.
Thuốc Phenoxymethylpenicilin
Thuốc Phenoxymethylpenicilin Mã ATC J01CE02 . Tên quốc tế: Thuốc Phenoxymethylpenicillin ; Kháng sinh nhóm beta-lactam; Thuốc Phenoxymethylpenicilin Viên nén 125 mg, 250 mg, 500 mg có chứa penicilin V kali (tức phenoxymethylpenicilin kali) tương đương với 200 000, 400 000,
800 000 đơn vị penicilin V. Có loại viên nén chứa 1 000 000 đơn vị. Các tá dược thường gặp như natri carboxymethyl celulose, magnesi stearat và acid stearic, lactose, tinh bột.
Bột 125 mg, 250 mg để pha thành dung dịch uống có chứa penicilin V kali tương đương với 200 000 đơn vị hoặc 400 000 đơn vị/5 ml. Thành phần không hoạt tính thường được dùng bao gồm: Acid citric, natri saccharin, natri benzoat, natri citrat, natri propionat và sacarose.
Phenoxymethylpenicilin 250 mg tương đương với 400 000 đơn vị penicilin.