Danh sách

Thuốc Piroxicam

0
Thuốc Piroxicam Mã ATC M01AC01, M02AA07, S01BC06 . Tên quốc tế: Thuốc Piroxicam ; Thuốc chống viêm không steroid (NSAID); Thuốc Piroxicam Viên nang: 10 mg, 20 mg; Viên nén: 10 mg, 20 mg; Ống tiêm: 20 mg/ml; Gel hoặc kem: 0,5%, 1%; Đạn đặt hậu môn: 20 mg; Thuốc nhỏ mắt: 0,5%.

Thuốc Polygelin

0
Thuốc Polygelin Mã ATC Chưa có . Tên quốc tế: Thuốc Polygeline ; Chất thay thế huyết tương.; Thuốc Polygelin Chai 500 ml và 1 000 ml dịch truyền keo 3,5% để thay thế huyết tương. Thành phần cho chai 500 ml gồm: Polygelin 17,5 g, Na+ 72,5 mmol, K+ 2,55 mmol, Ca++ 3,13 mmol, Cl- 72,5 mmol, một lượng nhỏ sulfat và phosphat. Các polypeptid giúp tạo cân bằng đẳng trương trong dung dịch. Dung dịch không có chất bảo quản.

Thuốc Phenoxymethylpenicilin

0
Thuốc Phenoxymethylpenicilin Mã ATC J01CE02 . Tên quốc tế: Thuốc Phenoxymethylpenicillin ; Kháng sinh nhóm beta-lactam; Thuốc Phenoxymethylpenicilin Viên nén 125 mg, 250 mg, 500 mg có chứa penicilin V kali (tức phenoxymethylpenicilin kali) tương đương với 200 000, 400 000, 800 000 đơn vị penicilin V. Có loại viên nén chứa 1 000 000 đơn vị. Các tá dược thường gặp như natri carboxymethyl celulose, magnesi stearat và acid stearic, lactose, tinh bột. Bột 125 mg, 250 mg để pha thành dung dịch uống có chứa penicilin V kali tương đương với 200 000 đơn vị hoặc 400 000 đơn vị/5 ml. Thành phần không hoạt tính thường được dùng bao gồm: Acid citric, natri saccharin, natri benzoat, natri citrat, natri propionat và sacarose. Phenoxymethylpenicilin 250 mg tương đương với 400 000 đơn vị penicilin.

Thuốc Piperazin

0
Thuốc Piperazin Mã ATC P02CB01 . Tên quốc tế: Thuốc Piperazine ; Thuốc trị giun.; Thuốc Piperazin Piperazin được dùng là loại ngậm 6 phân tử nước (piperazin hexahydrat), còn gọi chung là P. ngậm nước (P. hydrat), hoặc các muối phosphat, adipat hoặc citrat. 100 mg P. hydrat tương đương 44,4 mg piperazin, 104 mg P. phosphat, 120 mg P. adipat hoặc 110 mg P. citrat khan. Viên nén 200 mg, 300 mg, 500 mg. Sirô 500 mg/5 ml và 750 mg/5 ml. Dung dịch uống hoặc hỗn dịch 600 mg/5 ml. Thuốc cốm 3,5% (tất cả tính theo P. hexahydrat).

Thuốc Phenobarbital

0
Thuốc Phenobarbital Mã ATC N03AA02 . Tên quốc tế: Thuốc Phenobarbital ; Chống co giật, an thần, gây ngủ; Thuốc Phenobarbital Viên nén 15 mg, 16 mg, 30 mg, 32 mg, 50 mg, 60 mg, 65 mg, 100 mg; Thuốc tiêm 30 mg/ml, 60 mg/ml, 65 mg/ml, 130 mg/ml, 200 mg/ml; Dung dịch uống 15 mg/5 ml, 20 mg/5 ml.

Thuốc Penicilamin

0
Thuốc Penicilamin Mã ATC M01CC01 . Tên quốc tế: Thuốc Penicillamine ; Tác nhân tạo phức, giải độc kim loại; Thuốc Penicilamin Viên nén: 125 mg, 250 mg. Viên nang: 125 mg, 250 mg.

Thuốc Polymyxin B

0
Thuốc Polymyxin B Mã ATC A07AA05, J01XB02, S01AA18, S02AA11, S03AA03. . Tên quốc tế: Thuốc Polymyxin B ; Kháng sinh.; Thuốc Polymyxin B Dạng thuốc thường dùng là polymyxin B sulfat, là muối sulfat của một hoặc hỗn hợp của hai hay nhiều các polymyxin. Liều dùng được biểu thị dưới dạng polymyxin B base; 100 mg polymyxin B tương đương với 1 triệu đơn vị. Dạng thuốc dùng tại chỗ: Dung dịch polymyxin B 1% hoặc thuốc mỡ, hỗn dịch được kết hợp cùng với các thuốc khác. Polymyxin B sulfat: Bột để pha dung dịch nhỏ mắt: Nồng độ 0,10 - 0,25% polymyxin B và neomycin sulfat: Dung dịch nồng độ cao vô khuẩn để rửa đường niệu - sinh dục: Polymyxin B sulfat 200 000 đơn vị (polymyxin B) và 57 mg neosporin sulfat (40 mg neomycin) trong 1 ml. Thuốc mỡ tra mắt: Polymyxin B (10 000 đơn vị) và oxytetracyclin (30 mg) trong 1 g thuốc mỡ; Polymyxin B (10 000 đơn vị), oxytetracyclin (5 mg) và hydrocortison (15 mg) trong 1 g thuốc mỡ; Polymyxin B sulfat (10 000 đơn vị) và kẽm bacitracin (500 đơn vị) trong 1 g thuốc mỡ. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/g thuốc mỡ, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin), kẽm bacitracin 400 đơn vị/g thuốc mỡ, hydrocortison 1%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/g thuốc mỡ, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và dexamethason 1%. Dung dịch, hỗn dịch tra mắt: Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml hỗn dịch, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và dexamethason 1%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml dung dịch, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và gramicidin 0,0025%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml hỗn dịch, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và hydrocortison 1%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml hỗn dịch, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và prednisolon acetat 0,5%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml dung dịch và trimethoprin sulfat 0,1% (tính theo trimethoprim). Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 500 000 đơn vị (dạng polymyxin B sulfat dùng để tiêm).

Thuốc Paracetamol (Acetaminophen)

0
Thuốc Paracetamol (Acetaminophen) Mã ATC N02BE01 . Tên quốc tế: Thuốc Paracetamol ; Giảm đau; hạ sốt.; Thuốc Paracetamol (Acetaminophen) Nang (uống): 500 mg. Nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg. Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml. Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml. Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml). Viên nén sủi bọt: 500 mg. Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml. Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg. Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg. Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg. Thuốc đạn: 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.

Thuốc Paroxetin

0
Thuốc Paroxetin Mã ATC N06AB05 . Tên quốc tế: Thuốc Paroxetine ; Chống trầm cảm.; Thuốc Paroxetin Viên nén: 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg paroxetin (ở dạng paroxetin hydroclorid anhydrous hoặc hemihydrat). Hỗn dịch uống: 20 mg paroxetin/10 ml (ở dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat). Viên nén giải phóng kéo dài: 12,5 mg, 25 mg, 37,5 mg paroxetin (ở dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat).

Thuốc Loperamid

0
Thuốc Loperamid Mã ATC Loperamid hydroclorid: A07DA03. Loperamid oxyd: A07DA05. . Tên quốc tế: Thuốc Loperamide ; Thuốc trị ỉa chảy.; Thuốc Loperamid Viên nang, viên nén: 2 mg (dạng loperamid hydroclorid). Dung dịch uống: 1 mg/5 ml, lọ 5 ml, 10 ml, 60 ml, 90 ml, 120 ml; 1 mg/7,5 ml, lọ 60 ml, 120 ml, 360 ml (dạng loperamid hydroclorid).