Danh sách

Thuốc Pamidronat

0
Thuốc Pamidronat Mã ATC M05BA03 (acid pamidronic) . Tên quốc tế: Thuốc Pamidronate ; Thuốc chống tăng calci huyết, thuốc ức chế tiêu xương, chất dẫn bisphosphonat.; Thuốc Pamidronat Lọ thuốc bột để pha loãng thành dung dịch đậm đặc (15, 30, 60, 90 mg, có kèm ống dung môi). Dung dịch đậm đặc 15 mg/ml (lọ 1 ml, 2 ml, 4 ml, 6 ml). Dung dịch đậm đặc 3 mg/ml (lọ 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml). Dung dịch đậm đặc phải pha loãng trước khi tiêm truyền.

Thuốc Pancrelipase

0
Thuốc Pancrelipase Mã ATC A09AA02 . Tên quốc tế: Thuốc Multienzymes (Lipase, protease etc.). ; Đa enzym, thuốc lợi tiêu hóa.; Thuốc Pancrelipase Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang, viên nén: 8 000 đơn vị USP lipase, 30 000 đơn vị USP amylase, 30 000 đơn vị USP protease. Nang giải phóng chậm (chứa dược chất dạng vi hạt), viên nén bao tan trong ruột: 4 000 đơn vị USP lipase, 12 000 đơn vị USP amylase, 70 000 đơn vị USP protease. Bột: 0,7 g bột chứa 16 800 đơn vị USP lipase, 70 000 đơn vị USP amylase và 70 000 đơn vị USP protease. Lưu ý: Trên thị trường, trong các chế phẩm pancrelipase, hàm lượng lipase, amylase và protease thay đổi nhiều và có thể biểu thị bằng đơn vị USP (Dược điển Mỹ), BP (Dược điển Anh) và Ph. Eur (Dược điển châu u). Do điều kiện thử nghiệm khác nhau, nên khó so sánh sự tương đương giữa các đơn vị này. Vì vậy, khi sử dụng nên đọc kỹ hướng dẫn của nhà sản xuất.

Thuốc Parafin Lỏng

0
Thuốc Parafin Lỏng Mã ATC A06AA01 . Tên quốc tế: Thuốc Liquid paraffin ; Nhuận tràng, thuốc bôi ngoài da; Thuốc Parafin Lỏng Dạng lỏng để uống hoặc dùng bôi ngoài.

Thuốc Pancuronium

0
Thuốc Pancuronium Mã ATC M03AC01 . Tên quốc tế: Thuốc Pancuronium ; Chẹn thần kinh - cơ loại không khử cực.; Thuốc Pancuronium Pancuronium thường được dùng dưới dạng muối bromid. Ống tiêm: 1 mg/ml (ống 10ml), 2 mg/ml (ống 2 ml, 5 ml), 4 mg/2 ml, chỉ tiêm tĩnh mạch.

Thuốc Pefloxacin Mesylat

0
Thuốc Pefloxacin Mesylat Mã ATC J01MA03 . Tên quốc tế: Thuốc Pefloxacin mesylate ; Thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon.; Thuốc Pefloxacin Mesylat Viên bao phim 400 mg; Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 400 mg/5ml; 400 mg/125ml.

Thuốc Paroxetin

0
Thuốc Paroxetin Mã ATC N06AB05 . Tên quốc tế: Thuốc Paroxetine ; Chống trầm cảm.; Thuốc Paroxetin Viên nén: 10 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg paroxetin (ở dạng paroxetin hydroclorid anhydrous hoặc hemihydrat). Hỗn dịch uống: 20 mg paroxetin/10 ml (ở dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat). Viên nén giải phóng kéo dài: 12,5 mg, 25 mg, 37,5 mg paroxetin (ở dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat).

Thuốc Paclitaxel

0
Thuốc Paclitaxel Mã ATC L01CD01 . Tên quốc tế: Thuốc Paclitaxel ; Thuốc chống ung thư, thuộc nhóm taxan.; Thuốc Paclitaxel Lọ thủy tinh 5 ml; 16,7 ml; 25 ml và 50 ml dung dịch đậm đặc 6 mg/ml để pha dịch truyền tĩnh mạch và các tá dược Cremophor EL, dầu thầu dầu polyoxyl - hóa, chất diện hoạt và ethanol tuyệt đối. Có dạng còn thêm anhydrid citric. Paclitaxel được sử dụng ở 2 dạng công thức: Paclitaxel thông thường (trong dung dịch khan, không chứa nước) và dạng paclitaxel liên kết với albumin.

Thuốc Lomustin

0
Thuốc Lomustin Mã ATC L01AD02 . Tên quốc tế: Thuốc Lomustine ; Chống ung thư, tác nhân alkyl hóa.; Thuốc Lomustin Viên nang: 10 mg, 40 mg và 100 mg.

Thuốc Rituximab

0
Thuốc Rituximab Mã ATC L01XC02 . Tên quốc tế: Thuốc Rituximab ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Rituximab Lọ 10 ml và 50 ml dung dịch 10 mg/ml.

Thuốc Levonorgestrel (Viên Uống)

0
Thuốc Levonorgestrel (Viên Uống) Mã ATC G03AC03, G03AD01 . Tên quốc tế: Thuốc Levonorgestrel (oral tabtets) ; Thuốc tránh thai/Thuốc tránh thai khẩn cấp loại progestin.; Thuốc Levonorgestrel (Viên Uống) Viên nén tránh thai đơn thuần dùng hàng ngày chứa 30 microgam levonorgestrel. Viên nén tránh thai khẩn cấp chứa 0,75 mg (2 viên) hoặc 1,5 mg levonorgestrel (1 viên) Viên tránh thai phối hợp loại 1 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 150 microgam levonorgestrel, dùng trong 21 ngày, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày. Viên tránh thai phối hợp loại 3 pha chứa 30 microgam ethinylestradiol và 50 microgam levonorgestrel dùng trong 6 ngày đầu, 40 microgam ethinylestradiol và 75 microgam levonorgestrel dùng trong 5 ngày tiếp theo, 30 microgam ethinylestradiol và 125 microgam levonorgestrel dùng trong 10 ngày cuối, nghỉ hoặc dùng giả dược 7 ngày.