Danh sách

Thuốc Lithi Carbonat

0
Thuốc Lithi Carbonat Mã ATC N05AN01 (lithi) . Tên quốc tế: Thuốc Lithium carbonate ; Thuốc điều chỉnh khí sắc.; Thuốc Lithi Carbonat Viên nén hoặc viên nang cứng: 150 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg. Viên giải phóng kéo dài: 300 mg, 450 mg, 600 mg. 37 mg lithi carbonat tương ứng với 7 mg lithi hoặc 1 mmol lithi. Các muối khác của lithi gồm gluconat, acetat, citrat, sulfat.

Thuốc Lodoxamid Tromethamin

0
Thuốc Lodoxamid Tromethamin Mã ATC S01GX05 . Tên quốc tế: Thuốc Lodoxamide tromethamine ; Thuốc ổn định dưỡng bào, chống dị ứng.; Thuốc Lodoxamid Tromethamin Lọ thuốc tra mắt 0,1% có đầu nhỏ giọt (5, 10, 15 ml), chứa chất bảo quản là benzalkonium clorid 0,007% . Ống nhựa đơn liều 0,1% (0,4 ml), dùng 1 lần. 1,78 mg lodoxamid tromethamin tương đương 1 mg lodoxamid.

Thuốc Rosiglitazon

0
Thuốc Rosiglitazon Mã ATC A10BG02 . Tên quốc tế: Thuốc Rosiglitazone ; Thuốc chống đái tháo đường typ 2, dẫn chất thiazolidindion.; Thuốc Rosiglitazon Dùng dạng rosiglitazon maleat: viên nén bao phim chứa 2 mg, 4 mg và 8 mg rosiglitazon base.

Thuốc Rituximab

0
Thuốc Rituximab Mã ATC L01XC02 . Tên quốc tế: Thuốc Rituximab ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Rituximab Lọ 10 ml và 50 ml dung dịch 10 mg/ml.

Thuốc Rocuronium Bromid

0
Thuốc Rocuronium Bromid Mã ATC M03AC09 . Tên quốc tế: Thuốc Rocuronium bromide ; Thuốc giãn cơ, loại chẹn thần kinh - cơ không khử cực; Thuốc Rocuronium Bromid Thuốc tiêm: 50 mg/5 ml; 100 mg/10 ml.

Thuốc Lidocain

0
Thuốc Lidocain Mã ATC C01BB01, C05AD01, D04AB01, N01BB02, R02AD02, S01HA07, S02DA01. . Tên quốc tế: Thuốc Lidocaine ; Thuốc tê, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1B.; Thuốc Lidocain Hàm lượng và liều lượng được tính theo lidocain hydroclorid. Thuốc tiêm: 0,5% (50 ml); 1% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml); 1,5% (20 ml); 2% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml); 4% (5 ml); 10% (3 ml, 5 ml, 10 ml); 20% (10 ml, 20 ml). Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch trong glucose 5%: 0,2% (500 ml); 0,4% (250 ml, 500 ml, 1000 ml); 0,8% (250 ml, 500 ml). Dung dịch 4% (25 ml, 50 ml), dung dịch 5% (20 ml) để pha với dung dịch glucose 5% thành 250, 500, 1000 ml dịch tiêm truyền tĩnh mạch lidocain hydroclorid 0,2%, 0,4%, 0,8%, 1%. Thuốc dùng ngoài: Gel: 2% (30 ml); 2,5% (15 ml). Thuốc mỡ: 2,5%, 5% (35 g). Dung dịch: 2% (15 ml, 240 ml); 4% (50 ml). Kem: 2% (56 g), 4% (5 g, 15 g, 30 g).

Thuốc Risperidon

0
Thuốc Risperidon Mã ATC N05AX08 . Tên quốc tế: Thuốc Risperidone ; Thuốc chống loạn thần; Thuốc Risperidon Viên nén: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg. Dung dịch để uống: 1 mg/ml. Thuốc tiêm 25 mg, 37,5 mg, 50 mg (dung dịch treo giải phóng kéo dài để tiêm bắp).

Thuốc Levonorgestrel (Dụng Cụ Tử Cung Chứa Levonorgestrel)

0
Thuốc Levonorgestrel (Dụng Cụ Tử Cung Chứa Levonorgestrel) Mã ATC G03AC03 . Tên quốc tế: Thuốc Levonorgestrel (intra-uterine implants) ; Thuốc tránh thai tổng hợp loại progestin.; Thuốc Levonorgestrel (Dụng Cụ Tử Cung Chứa Levonorgestrel) Dụng cụ tử cung có chứa 52 mg levonorgestrel, giải phóng 20 microgam levonorgestrel/24 giờ.

Thuốc Levomepromazin (Methotrimeprazin)

0
Thuốc Levomepromazin (Methotrimeprazin) Mã ATC N05AA02 . Tên quốc tế: Thuốc Levomepromazine ; Thuốc chống loạn thần, giảm đau không gây nghiện, an thần.; Thuốc Levomepromazin (Methotrimeprazin) Viên có vạch chia (dạng methotrimeprazin maleat): 25 mg. Dung dịch uống (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 40 mg (base)/ml. Siro (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 25 mg (base)/ml. Ống tiêm (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 25 mg/ml. Methotrimeprazin hydroclorid 1,11 g tương đương 1 g methotrimeprazin. Methotrimeprazin maleat 1,35 g tương đương 1 g methotrimeprazin.

Thuốc Retinol (Vitamin A)

0
Thuốc Retinol (Vitamin A) Mã ATC A11CA01, S01XA02, R01AX02, D10AD02 . Tên quốc tế: Thuốc Retinol ; Vitamin; Thuốc Retinol (Vitamin A) Hàm lượng vitamin A trong thực phẩm thường được biểu thị dưới dạng đương lượng retinol (RE: Retinol equivalent). Một RE bằng 1 microgam retinol và bằng 3,3 đvqt. Một đvqt tương đương 0,3 microgam retinol. Vitamin A (dạng retinol, retinyl palmitat hoặc retinyl acetat). Nang 8 000 đvqt (2 400 RE); 10 000 đvqt (3 000 RE); 25 000 đvqt (7 500 RE). Nang hòa lẫn với nước: 10 000 đvqt (3 000 RE). Viên nén: 5 000 đvqt (1 500 RE); 10 000 đvqt (3 000 RE); 15 000 đvqt (4 500 RE). Thuốc tiêm: 50 000 đvqt (15 000 RE)/ml. Chương trình bổ sung vitamin A liều cao dự phòng: Nang màu đỏ: 200 000 đvqt. Nang màu xanh: 100 000 đvqt.