Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Lithi Carbonat
Thuốc Lithi Carbonat Mã ATC N05AN01 (lithi) . Tên quốc tế: Thuốc Lithium carbonate ; Thuốc điều chỉnh khí sắc.; Thuốc Lithi Carbonat Viên nén hoặc viên nang cứng: 150 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg.
Viên giải phóng kéo dài: 300 mg, 450 mg, 600 mg.
37 mg lithi carbonat tương ứng với 7 mg lithi hoặc 1 mmol lithi. Các muối khác của lithi gồm gluconat, acetat, citrat, sulfat.
Thuốc Lodoxamid Tromethamin
Thuốc Lodoxamid Tromethamin Mã ATC S01GX05 . Tên quốc tế: Thuốc Lodoxamide tromethamine ; Thuốc ổn định dưỡng bào, chống dị ứng.; Thuốc Lodoxamid Tromethamin Lọ thuốc tra mắt 0,1% có đầu nhỏ giọt (5, 10, 15 ml), chứa chất bảo quản là benzalkonium clorid 0,007% .
Ống nhựa đơn liều 0,1% (0,4 ml), dùng 1 lần.
1,78 mg lodoxamid tromethamin tương đương 1 mg lodoxamid.
Thuốc Rosiglitazon
Thuốc Rosiglitazon Mã ATC A10BG02 . Tên quốc tế: Thuốc Rosiglitazone ; Thuốc chống đái tháo đường typ 2, dẫn chất thiazolidindion.; Thuốc Rosiglitazon Dùng dạng rosiglitazon maleat: viên nén bao phim chứa 2 mg, 4 mg và 8 mg rosiglitazon base.
Thuốc Rituximab
Thuốc Rituximab Mã ATC L01XC02 . Tên quốc tế: Thuốc Rituximab ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Rituximab Lọ 10 ml và 50 ml dung dịch 10 mg/ml.
Thuốc Rocuronium Bromid
Thuốc Rocuronium Bromid Mã ATC M03AC09 . Tên quốc tế: Thuốc Rocuronium bromide ; Thuốc giãn cơ, loại chẹn thần kinh - cơ không khử cực; Thuốc Rocuronium Bromid Thuốc tiêm: 50 mg/5 ml; 100 mg/10 ml.
Thuốc Lidocain
Thuốc Lidocain Mã ATC C01BB01, C05AD01, D04AB01, N01BB02, R02AD02, S01HA07, S02DA01. . Tên quốc tế: Thuốc Lidocaine ; Thuốc tê, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1B.; Thuốc Lidocain Hàm lượng và liều lượng được tính theo lidocain hydroclorid.
Thuốc tiêm: 0,5% (50 ml); 1% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml,
50 ml); 1,5% (20 ml); 2% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml,
50 ml); 4% (5 ml); 10% (3 ml, 5 ml, 10 ml); 20% (10 ml, 20 ml).
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch trong glucose 5%: 0,2% (500 ml); 0,4% (250 ml, 500 ml, 1000 ml); 0,8% (250 ml, 500 ml).
Dung dịch 4% (25 ml, 50 ml), dung dịch 5% (20 ml) để pha với
dung dịch glucose 5% thành 250, 500, 1000 ml dịch tiêm truyền
tĩnh mạch lidocain hydroclorid 0,2%, 0,4%, 0,8%, 1%.
Thuốc dùng ngoài: Gel: 2% (30 ml); 2,5% (15 ml). Thuốc mỡ:
2,5%, 5% (35 g). Dung dịch: 2% (15 ml, 240 ml); 4% (50 ml).
Kem: 2% (56 g), 4% (5 g, 15 g, 30 g).
Thuốc Risperidon
Thuốc Risperidon Mã ATC N05AX08 . Tên quốc tế: Thuốc Risperidone ; Thuốc chống loạn thần; Thuốc Risperidon Viên nén: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg. Dung dịch để uống: 1 mg/ml.
Thuốc tiêm 25 mg, 37,5 mg, 50 mg (dung dịch treo giải phóng kéo dài để tiêm bắp).
Thuốc Levonorgestrel (Dụng Cụ Tử Cung Chứa Levonorgestrel)
Thuốc Levonorgestrel (Dụng Cụ Tử Cung Chứa Levonorgestrel) Mã ATC G03AC03 . Tên quốc tế: Thuốc Levonorgestrel (intra-uterine implants) ; Thuốc tránh thai tổng hợp loại progestin.; Thuốc Levonorgestrel (Dụng Cụ Tử Cung Chứa Levonorgestrel) Dụng cụ tử cung có chứa 52 mg levonorgestrel, giải phóng 20 microgam levonorgestrel/24 giờ.
Thuốc Levomepromazin (Methotrimeprazin)
Thuốc Levomepromazin (Methotrimeprazin) Mã ATC N05AA02 . Tên quốc tế: Thuốc Levomepromazine ; Thuốc chống loạn thần, giảm đau không gây nghiện, an thần.; Thuốc Levomepromazin (Methotrimeprazin) Viên có vạch chia (dạng methotrimeprazin maleat): 25 mg.
Dung dịch uống (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 40 mg (base)/ml.
Siro (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 25 mg (base)/ml. Ống tiêm (dạng methotrimeprazin hydroclorid): 25 mg/ml. Methotrimeprazin hydroclorid 1,11 g tương đương 1 g methotrimeprazin.
Methotrimeprazin maleat 1,35 g tương đương 1 g methotrimeprazin.
Thuốc Retinol (Vitamin A)
Thuốc Retinol (Vitamin A) Mã ATC A11CA01, S01XA02, R01AX02, D10AD02 . Tên quốc tế: Thuốc Retinol ; Vitamin; Thuốc Retinol (Vitamin A) Hàm lượng vitamin A trong thực phẩm thường được biểu thị dưới dạng đương lượng retinol (RE: Retinol equivalent). Một RE bằng 1 microgam retinol và bằng 3,3 đvqt. Một đvqt tương đương 0,3 microgam retinol.
Vitamin A (dạng retinol, retinyl palmitat hoặc retinyl acetat). Nang 8 000 đvqt (2 400 RE); 10 000 đvqt (3 000 RE); 25 000 đvqt
(7 500 RE).
Nang hòa lẫn với nước: 10 000 đvqt (3 000 RE).
Viên nén: 5 000 đvqt (1 500 RE); 10 000 đvqt (3 000 RE); 15 000
đvqt (4 500 RE).
Thuốc tiêm: 50 000 đvqt (15 000 RE)/ml.
Chương trình bổ sung vitamin A liều cao dự phòng: Nang màu đỏ: 200 000 đvqt.
Nang màu xanh: 100 000 đvqt.