Danh sách

Thuốc Interferon Beta

0
Thuốc Interferon Beta Mã ATC Interferon beta natural: L03AB02; Interferon beta-1a: L03AB07; Interferon beta-1b: L03AB08. . Tên quốc tế: Thuốc Interferon beta ; Interferon.; Thuốc Interferon Beta Interferon beta-1a, dung dịch để tiêm bắp 30 microgam (6 triệu đvqt)/0,5 ml: bơm tiêm 1 ml đổ đầy trước 0,5 ml kèm kim tiêm để tiêm bắp. Interferon beta-1a dung dịch để tiêm bắp: 6,6 triệu đvqt (33 microgam) Interferon beta-1a dung dịch để tiêm dưới da: 2,4 triệu đvqt (8,8 microgam) /0,2 ml 6 triệu đvqt (22 microgam)/0,5 ml 12 triệu đvqt (44 microgam)/0,5 ml Interferon beta-1b dung dịch để tiêm dưới da 9,6 triệu đvqt (0,3 mg). Interferon beta-1b, bột để pha tiêm dưới da: Lọ 300 microgam (9,6 triệu đơn vị) kèm dung môi.

Thuốc Interferon Alfa

0
Thuốc Interferon Alfa Mã ATC Interferon alfa natural: L03AB01, Interferon alfa-2a: L03AB04, Interferon alfa-2b: L03AB05 Interferon alfa-n1: L03AB06. . Tên quốc tế: Thuốc Interferon alfa ; Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.; Thuốc Interferon Alfa Interferon alfa-2a (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): Dung dịch để tiêm dưới da: 3 triệu đv/0,5 ml; 6 triệu đv/0,5 ml (6 triệu và 18 triệu đv); 10 triệu đv/0,5 ml (9 triệu đv); 36 triệu đv/0,5 ml. Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp) Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/ml. Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 18 triệu đvqt/3 ml. Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 ml và tới 60 triệu đvqt/1,2 ml. Interferon alfa-n1: (dạng nguyên bào lympho người): Dung dịch tiêm chứa 3, 5, 10 triệu đvqt/1 ml. Interferon alfa-n3 (nguồn gốc bạch cầu người) Dung dịch tiêm, 5 triệu đvqt/0,5 ml. Interferon Alfacon-1 (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): 9 microgam/0,3 ml và 15 microgam/0,5 ml.

Thuốc Insulin

0
Thuốc Insulin Mã ATC A10AB01 (người); A10AB02 (bò); A10AB03 (lợn); A10AB04 (lispro); A10AB05 (aspart); A10AB06 (glulisin); A10AC01 (người); A10AC02 (bò); A10AC03 (lợn); A10AC04 (lispro); A10AD01 (người), A10AD02 (bò), A10AD03 (lợn), A10AD04 (lispro), A10AE01 (người); A10AE02 (bò); A10AE03 (lợn); A10AE04 (glargin); A10AE05 (detemir), A10AF01 (người). . Tên quốc tế: Thuốc Insulin ; Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.; Thuốc Insulin Đơn vị: Hiệu lực của insulin được chuẩn hóa theo khả năng làm giảm nồng độ glucose huyết của thỏ khỏe mạnh lúc đói như khi so sánh với chuẩn insulin đối chiếu USP. Hiệu lực được biểu hiện bằng đơn vị USP/ml. Một đơn vị insulin bò chứa 0,03891 mg theo tiêu chuẩn quốc tế lần 1 (1986). Một đơn vị insulin lợn chứa 0,03846 mg theo tiêu chuẩn quốc tế lần 1 (1986). Một đơn vị insulin người chứa 0,03846 mg theo tiêu chuẩn quốc tế lần 1 (1986). Các tá dược có trong các thành phẩm bán trên thị trường hiện nay có thể có một số tác dụng lâm sàng quan trọng đối với một số người, trước khi dùng, cần tham khảo kỹ hướng dẫn của nhà sản xuất. Thuốc tác dụng nhanh: Bắt đầu tác dụng trong 0,17 - 0,33 giờ. Insulin Aspart: Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA và Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen. Dung dịch để tiêm dưới da: 100 đv/ml; ống chứa 300 đv. 1 ml dung dịch chứa 100 đv insulin aspart, tương đương 3,5 mg. Tá dược: glycerol, phenol, metacresol, clorid kẽm, dinatri phosphat dihydrat, natri clorid, acid hydrocloric (để điều chỉnh pH), natri hydroxyd (để điều chỉnh pH), nước vđ (vừa đủ) để pha tiêm. Insulin Glulisine: Dung dịch để tiêm dưới da (nước, trong, không màu) điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli: Lọ 1 000 đv; ống chứa 300 đv. 1 ml chứa 100 đv tương đương với 3,49 mg. Tá dược: Metacresol, natri clorid, trometamol, polysorbat 20, acid hydrocloric đậm đặc, natri hydroxyd, nước vđ để pha tiêm. Insulin Lispro; dung dịch tiêm: 100 đvqt/ml, lọ 10 ml kèm theo 1 bơm tiêm thích hợp có chia độ tới 100 đơn vị. Ống 3 ml để dùng với một bút tiêm. Biệt dược: Humalog. Tá dược: metacresol (3,15 mg/ml), glycerol, dinatri phosphat heptahydrat, kẽm oxyd, nước vđ để pha tiêm; acid hydrocloric và natri hydroxyd để điều chỉnh pH tới 7,0; 7,8. Thuốc tác dụng ngắn: Bắt đầu tác dụng trong 0,5 - 1 giờ. Insulin Human (regular) (insulin người, thông thường) không chiết xuất từ tụy người mà sinh tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên các chủng E. coli hoặc Saccharomyces cerevisiae đã biến đổi gen. Insulin người có cấu trúc giống hệt insulin nội sinh tiết từ các tế bào beta của tuyến tụy. Mỗi mg insulin người có hiệu lực sinh học không dưới 27,5 đơn vị USP insulin người tính trên dạng khan. Dung dịch tiêm insulin người, loại thường (R) chứa 100 đv/ml, trong và không có màu. Mỗi 100 đv USP insulin người, loại thường (R) chứa 10 - 40 microgam kẽm. Biệt dược Novolin R chứa khoảng 7 microgam/ml clorid kẽm. Humulin R cũng chứa 1,4 - 1,8% glycerin, và 0,225 - 0,275% cresol và có pH 7 - 7,8. Novolin R chứa 16 mg/ml glycerin và 3 mg/ml metacresol và có pH 7,4; 100 đv/ml. Lọ 10 ml hoặc ống đựng 3 ml. Thuốc tác dụng trung gian: Bắt đầu tác dụng từ 1 - 2 giờ. Isophan insulin người là một hỗn dịch vô khuẩn của tinh thể insulin kẽm và protamin sulfat trong nước để tiêm. Mỗi 100 đv USP isophan insulin người sinh tổng hợp (Humulin N) chứa 10 - 40 mg kẽm và 0,15 - 0,25% dibasic natri phosphat. Ngoài ra còn chứa 1,4 - 1,8% glycerin, 0,15 - 0,175% cresol, và 0,05 - 0,07% phenol, pH 7,1 - 7,4. Hỗn dịch để tiêm 100 đv/ml. Thuốc tác dụng chậm, kéo dài: Bắt đầu tác dụng 1 - 2 giờ và kéo dài đến 24 giờ. Insulin glargin: Insulin glargin là một thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người có tác dụng kéo dài, được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli biến đổi gen và có cấu trúc khác với insulin người ở chỗ asparagin thay thế cho glycin ở vị trí 21 của chuỗi A và thêm 2 nhóm arginin vào điểm cuối C của chuỗi B. Dung dịch chỉ để tiêm dưới da: 100 đv/ml; Lọ 10 ml và ống 3 ml. 1 ml dung dịch chứa 100 đv tương đương 3,64 mg hoạt chất. Insulin detemir (nguồn gốc DNAr) là một thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen. Insulin detemir khác về cấu trúc với insulin người ở chỗ mất threonin ở vị trí 30 trên chuỗi B và ở chỗ acyl hóa lysin ở vị trí 29 trên chuỗi B với acid myristic, một acid béo 14 C. Ống đựng hoặc bút tiêm chứa đầy trước 300 đv. 1 ml dung dịch chứa 100 đv insulin detemir tương đương 14,2 mg.

Thuốc Indomethacin

0
Thuốc Indomethacin Mã ATC M01AB01, C01EB03, M02AA23, S01BC01. . Tên quốc tế: Thuốc Indometacin ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Indomethacin Viên nang 25 mg, 50 mg; viên nang giải phóng kéo dài 75 mg. Đạn trực tràng 50 mg. Lọ thuốc tiêm 1 mg indomethacin. Thuốc nhỏ mắt 0,1%.

Thuốc Indinavir Sulfat

0
Thuốc Indinavir Sulfat Mã ATC J05A E02 . Tên quốc tế: Thuốc Indinavir sulfate ; Kháng retrovirus.; Thuốc Indinavir Sulfat Nang: 200 mg (tính theo indinavir). Viên nén: 400 mg (tính theo indinavir).

Thuốc Indapamid

0
Thuốc Indapamid Mã ATC C03BA11 . Tên quốc tế: Thuốc Indapamide ; Thuốc lợi tiểu - chống tăng huyết áp.; Thuốc Indapamid Viên nén bao phim: 1,25 mg; 1,5 mg; 2,5 mg.

Thuốc Ipratropium Bromid

0
Thuốc Ipratropium Bromid Mã ATC R01AX03, R03BB01. . Tên quốc tế: Thuốc Ipratropium bromide ; Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin.; Thuốc Ipratropium Bromid Dung dịch cho khí dung: 4 mg/10 ml, trong dụng cụ bơm thuốc theo liều (200 liều); 0,25 mg/ml (20 ml; 60 ml); 0,5 mg/2 ml (20 ml; 60 ml); dung dịch 0,02%. Nếu cần pha loãng, chỉ sử dụng dung dịch vô khuẩn natri clorid 0,9% . Dung dịch phun sương: 0,25 mg/2 ml (cho trẻ em); 0,5 mg/ml (cho người lớn). Dùng phối hợp với thuốc kích thích beta2 để điều trị hen nặng, cơn hen ác tính tại các trung tâm chuyên khoa. Các dung dịch phun sương có phân liều 17 microgam và 20 microgam/liều phun (200 liều). Dung dịch nhỏ mũi: 4 mg/10 ml. Dung dịch xịt mũi: 0,03% (chai 30 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 21 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid và dinatri edetat; 0,06% (chai 15 ml) hoặc trong dụng cụ bơm chia liều (mỗi liều 42 microgam) với tá dược là benzalkonium clorid.

Thuốc Ifosfamid

0
Thuốc Ifosfamid Mã ATC L01AA06 . Tên quốc tế: Thuốc Ifosfamide ; Thuốc chống ung thư, chất alkyl hóa; mù tạc nitrogen.; Thuốc Ifosfamid Lọ chứa 1 g hoặc 3 g bột ifosfamid vô khuẩn để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch. Lọ thuốc tiêm 1 g/20 ml và 3 g/60 ml (50 mg/ml) Lọ thuốc tiêm 1 g/10 ml và 3 g/30 ml (100 mg/ml) phối hợp với mesna có benzyl alcohol để bảo quản.

Thuốc Idoxuridin

0
Thuốc Idoxuridin Mã ATC D06BB01; J05AB02; S01AD01 . Tên quốc tế: Thuốc Idoxuridine ; Kháng virus.; Thuốc Idoxuridin Dung dịch nhỏ mắt: 0,1% (polyvinyl alcohol 1,4%, benzalkonium clorid 0,004%). 0,1% (thiomersal 1/50 000). Thuốc mỡ tra mắt 0,5%. Dung dịch 5% và 40% trong dimethyl sulphoxid.

Thuốc Ibuprofen

0
Thuốc Ibuprofen Mã ATC C01EB16, G02CC01, M01AE01, M02AA13. . Tên quốc tế: Thuốc Ibuprofen ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Ibuprofen Viên nén: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg. Viên nang: 200 mg. Kem dùng ngoài: 5% (dùng tại chỗ). Đạn đặt trực tràng: 500 mg. Nhũ tương: 20 mg/ml. Viên nén phối hợp: 200 mg ibuprofen và 350 mg paracetamol, 200 mg ibuprofen với 7,5 mg hydrocodon, 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid. Viên bao phim phối hợp: 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid. Hỗn dịch: 100 mg ibuprofen với 15 mg/5 ml pseudoephedrin hydroclorid. Thuốc tiêm tĩnh mạch: 100 mg/ml.