Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Hydroclorothiazid
Thuốc Hydroclorothiazid Mã ATC C03AA03 . Tên quốc tế: Thuốc Hydrochlorothiazide ; Thuốc lợi tiểu thuộc nhóm thiazid.; Thuốc Hydroclorothiazid Viên nén: 25 mg; 50 mg; 100 mg. Viên nang: 12,5 mg.
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Thuốc Tinidazol
Thuốc Tinidazol Mã ATC J01XD02; P01AB02 . Tên quốc tế: Thuốc Tinidazole ; Thuốc kháng khuẩn; kháng động vật nguyên sinh.; Thuốc Tinidazol Viên nén: 250 mg; 500 mg.
Dung dịch truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml; 800 mg/200 ml.
Thuốc Timolol (Thuốc Nhỏ Mắt)
Thuốc Timolol (Thuốc Nhỏ Mắt) Mã ATC S01ED01 . Tên quốc tế: Thuốc Timolol (eye drops) ; Thuốc chống glôcôm, chống tăng nhãn áp, chẹn beta không chọn lọc.; Thuốc Timolol (Thuốc Nhỏ Mắt) Gel nhỏ mắt timolol maleat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml) và 0,50% (5 ml) (tính theo timolol base).
Dung dịch nhỏ mắt timolol maleat tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml, 10 ml, 15 ml) và 0,50% (5 ml, 10 ml, 15 ml).
Dung dịch nhỏ mắt timolol maleat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml, 10 ml, 15 ml) và 0,50% (5 ml, 10 ml, 15 ml), chứa benzalkonium clorid.
Dung dịch nhỏ mắt timolol maleat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (0,2 ml) và 0,50% (0,2 ml), không chứa chất bảo quản.
Dung dịch nhỏ mắt timolol hemihydrat tác dụng kéo dài, tương ứng với các nồng độ 0,25% (5 ml) và 0,50% (5 ml, 10 ml, 15 ml), chứa benzalkonium clorid.
Thuốc Tizanidin Hydroclorid
Thuốc Tizanidin Hydroclorid Mã ATC M03BX02 . Tên quốc tế: Thuốc Tizanidine hydrochloride ; Giãn cơ xương, tác động hệ TKTW; Thuốc Tizanidin Hydroclorid Viên nén: 2 mg, 4 mg (tizanidin).
Viên nang: 2 mg, 4 mg, 6 mg (tizanidin).
Thuốc Tobramycin
Thuốc Tobramycin Mã ATC J01GB01, S01AA12 . Tên quốc tế: Thuốc Tobramycin ; Kháng sinh nhóm aminoglycosid.; Thuốc Tobramycin Thuốc tiêm: 20 mg/2 ml, 25 mg/2,5 ml, 40 mg/1 ml, 60 mg/6 ml, 75 mg/1,5 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 100 mg/2 ml, 240 mg/6 ml,
1,2 g/30 ml, 2 g/50 ml.
Dịch truyền: 60 mg/50 ml, 80 mg/100 ml. Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 1,2 g.
Dung dịch phun sương: 300 mg/5 ml, 300 mg/4 ml. Bột hít: 28 mg/nang.
Dung dịch nhỏ mắt: 0,3% (lọ 5 ml) (chứa benzakonium clorid); Mỡ tra mắt: 0,3% (tuýp 3,5 g) (chứa clorobutanol).
Thuốc Haloperidol
Thuốc Haloperidol Mã ATC N05AD01 . Tên quốc tế: Thuốc Haloperidol ; Thuốc an thần kinh thuộc nhóm butyrophenon.; Thuốc Haloperidol Viên nén: 0,5 mg; 1 mg; 1,5 mg; 2 mg; 5 mg; 10 mg và 20 mg. Thuốc tiêm: 5 mg haloperidol lactat/ml; 50 mg và 100 mg haloperidol decanoat/ml (tính theo base). Đây là dạng thuốc tác dụng kéo dài.
Dung dịch uống 0,05% (40 giọt = 1 mg), 0,2% (10 giọt = 1 mg).
Thuốc Tolazolin Hydroclorid (Benzazolin Hydroclorid)
Thuốc Tolazolin Hydroclorid (Benzazolin Hydroclorid) Mã ATC C04AB02, M02AX02 . Tên quốc tế: Thuốc Tolazoline hydrochloride (benzazoline hydrochloride) ; Thuốc giãn mạch ngoại vi, đối kháng thụ thể -adrenergic.; Thuốc Tolazolin Hydroclorid (Benzazolin Hydroclorid) Thuốc tiêm 25 mg/ml.
Thuốc Tolbutamid
Thuốc Tolbutamid Mã ATC V04CA01 . Tên quốc tế: Thuốc Tolbutamide ; Thuốc uống chống đái tháo đường loại sulfonylurê, ức chế kênh kali.; Thuốc Tolbutamid Viên nén 250 mg, 500 mg.
Thuốc Hyaluronidase
Thuốc Hyaluronidase Mã ATC B06AA03 . Tên quốc tế: Thuốc Hyaluronidase ; Enzym.; Thuốc Hyaluronidase Bột đông khô để tiêm, đóng ống 150 và 1 500 đvqt. Dung dịch tiêm: 150 đvqt/ml.
Thuốc Hydralazin
Thuốc Hydralazin Mã ATC C02DB02 . Tên quốc tế: Thuốc Hydralazine ; Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp.; Thuốc Hydralazin Viên nén: 10 mg, 20 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Nang: 25 mg, 50 mg, 100 mg. Thuốc tiêm: 20 mg/ml.