Danh sách

Thuốc Neostigmin

0
Thuốc Neostigmin Mã ATC N07AA01, S01EB06 . Tên quốc tế: Thuốc Neostigmine (Synstigmine) ; Thuốc kháng cholinesterase, thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm.; Thuốc Neostigmin Ống tiêm (neostigmin methylsulfat): 0,25 mg/1 ml; 0,5 mg/1 ml; 1 mg/ml ; 2,5 mg/ml ; 5 mg/10 ml; 10 mg/10 ml. Viên nén (neostigmin bromid): 15 mg.

Thuốc Misoprostol

0
Thuốc Misoprostol Mã ATC A02BB01, G02AD06 . Tên quốc tế: Thuốc Misoprostol ; Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày và ức chế bài tiết acid, các chất tương tự prostaglandin.; Thuốc Misoprostol Viên nén: 100 microgam, 200 microgam.

Thuốc Mitomycin

0
Thuốc Mitomycin Mã ATC L01DC03 . Tên quốc tế: Thuốc Mitomycin ; Thuốc chống ung thư, nhóm kháng sinh độc tế bào.; Thuốc Mitomycin Thuốc tiêm: Lọ 5 mg, 10 mg, 20 mg và 40 mg bột tinh thể màu xanh tím.

Thuốc Natri Nitroprusiat

0
Thuốc Natri Nitroprusiat Mã ATC C02DD01 . Tên quốc tế: Thuốc Sodium nitroprusside ; Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp.; Thuốc Natri Nitroprusiat Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (2 ml). Thuốc bột để pha tiêm: 50 mg/lọ. Dung môi để pha: Dung dịch glucose 5%, 2 ml/ống; nước vô khuẩn để tiêm.

Thuốc Mometason Furoat

0
Thuốc Mometason Furoat Mã ATC D07AC13; D07XC03, R01AD09; R03BA07. . Tên quốc tế: Thuốc Mometasone furoate ; Corticosteroid (xịt qua miệng, xịt vào mũi, dùng tại chỗ).; Thuốc Mometason Furoat Dùng tại chỗ: Kem 0,1%; thuốc xức 0,1%; thuốc mỡ 0,1% mometason furoat. Thuốc xịt qua miệng: Bột chỉ để xịt qua miệng 110 microgam (cung cấp 100 microgam mỗi lần xịt); 220 microgam (cung cấp 200 microgam mometason furoat mỗi lần xịt) Thuốc xịt vào mũi: Dịch treo xịt vào mũi 0,05% (tương đương 50 microgam mometason furoat monohydrat mỗi lần xịt).

Thuốc Mitoxantron Hydroclorid

0
Thuốc Mitoxantron Hydroclorid Mã ATC L01DB07 . Tên quốc tế: Thuốc Mitoxantrone hydrochloride ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Mitoxantron Hydroclorid Dung dịch đậm đặc 2 mg/ml, dùng để truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng. Lọ 10 ml; 12,5 ml; 15 ml; 20 ml.

Thuốc Morphin Sulfat

0
Thuốc Morphin Sulfat Mã ATC N02AA01 . Tên quốc tế: Thuốc Morphine sulfate ; Thuốc giảm đau gây nghiện, opioid.; Thuốc Morphin Sulfat Thuốc uống (morphin sulfat): Viên nang giải phóng chậm chứa chuỗi hạt: 30 mg (27 mg giải phóng chậm và 3 mg giải phóng tức thời)/24 giờ; 60 mg (54 mg giải phóng chậm và 6 mg giải phóng tức thời)/24 giờ; 90 mg (81 mg giải phóng chậm và 9 mg giải phóng tức thời)/24 giờ; 120 mg (108 mg giải phóng chậm và 12 mg giải phóng tức thời)/24 giờ. Viên nang giải phóng chậm chứa vi cầu (pellet): 20 mg/24 giờ; 30 mg/24 giờ; 50 mg/24 giờ; 60 mg/24 giờ; 80 mg/24 giờ; 100 mg/24 giờ; 200 mg/24 giờ. Viên nén: 15 mg; 30 mg. Dung dịch: 10 mg/5 ml; 20 mg/5 ml; 100 mg/5 ml. Viên nén giải phóng chậm: 15 mg/12 giờ; 30 mg/12 giờ; 60 mg/12 giờ; 100 mg/12 giờ. Viên nén bao phim giải phóng chậm: 30 mg/12 giờ; 60 mg/12 giờ; 100 mg/12 giờ; 200 mg/12 giờ. Viên nén hòa tan: 10 mg; 15 mg; 30 mg. Thuốc tiêm (morphin sulfat): Thuốc tiêm bắp thịt, tĩnh mạch, dưới da: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml; 2 mg/ml; 4 mg/ml; 5 mg/ml; 8 mg/ml; 10 mg/ml; 15 mg/ml. Dung dịch (không có chất bảo quản) để tiêm ngoài màng cứng, tiêm dưới khoang màng nhện hoặc tiêm tĩnh mạch: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml. Dung dịch (không có chất bảo quản) để tiêm ngoài màng cứng, tiêm dưới khoang màng nhện chỉ dùng qua bộ vi truyền liên tục: 10 mg/ml; 25 mg/ml. Dung dịch để truyền tĩnh mạch qua bộ truyền được kiểm soát phù hợp với bệnh nhân: 1 mg/ml; 5 mg/ml. Dung dịch truyền tĩnh mạch: 25 mg/ml. Dung dịch để pha truyền tĩnh mạch: 25 mg/ml; 50 mg/ml Thuốc đạn: 5 mg; 10 mg; 20 mg; 30 mg. Dung dịch treo: Dạng liposom giải phóng chậm (không có chất bảo quản) để tiêm ngoài màng cứng: 10 mg/ml; 15 mg/ml; 20 mg/ml.

Thuốc Nelfinavir Mesilat

0
Thuốc Nelfinavir Mesilat Mã ATC J05AE04 . Tên quốc tế: Thuốc Nelfinavir mesilate ; Thuốc kháng retrovirus; thuốc ức chế protease của HIV.; Thuốc Nelfinavir Mesilat Viên nén bao phim: 250 mg; 625 mg. Thuốc bột để pha hỗn dịch uống: 50 mg/g (có thìa đong 50 mg kèm theo).

Thuốc Neomycin

0
Thuốc Neomycin Mã ATC A01AB08, A07AA01, B05CA09, D06AX04, J01GB05, R02AB01, S01AA03, S02AA07, S03AA01 . Tên quốc tế: Thuốc Neomycin ; Kháng sinh nhóm aminoglycosid.; Thuốc Neomycin hường dùng dạng neomycin sulfat. Viên nén: 500 mg. Dung dịch uống: 125 mg/5 ml. Mỡ tra mắt: 0,5% (3 500 đv/g). Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3 500 đv/ml). Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason) trong các thuốc dùng ngoài.

Thuốc Natri Bicarbonat

0
Thuốc Natri Bicarbonat Mã ATC B05CB04, B05XA02. . Tên quốc tế: Thuốc Sodium bicarbonate ; Thuốc chống acid và thuốc kiềm hóa (điều trị nhiễm acid và kiềm hóa nước tiểu).; Thuốc Natri Bicarbonat Dung dịch tiêm: 1,4%; 4,2%; 7,5%; 8,4%. Lọ thủy tinh 10 ml, 50 ml, 100 ml. Chai thủy tinh 250 ml, 500 ml. Dung dịch natri bicarbonat còn chứa dinatri edetat, nước cất tiêm và một số chất điện giải. 1 ml dung dịch 8,4% = 1 mEq = 1 mmol. Thuốc chống acid dạng uống Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg, 1000 mg (1 mEq = 84 mg) Gói: 5 g, 10 g, 20 g, 50 g, 100 g bột. Viên phối hợp: Có natri bicarbonat và các thuốc chống acid khác như nhôm hydroxyd, magnesi carbonat, magnesi trisilicat, bismuth subnitrat. Dạng uống (hoặc qua ống thông mũi - dạ dày) dùng để chuẩn bị làm xét nghiệm: Chế phẩm thường phối hợp natri bicarbonat và một số chất điện giải khác như natri sulfat, natri clorid, kali clorid.