Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Glucose (Dextrose)
Thuốc Glucose (Dextrose) Mã ATC B05CX01; V04CA02; V06DC01 . Tên quốc tế: Thuốc Glucose/Dextrose ; Dịch truyền/chất dinh dưỡng.; Thuốc Glucose (Dextrose) Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh; dung dịch ưu trương 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml,
trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. Dạng bột dùng để pha uống.
Viên nén 10 mg.
Thuốc Glycerol (Glycerin)
Thuốc Glycerol (Glycerin) Mã ATC A06AG04, A06AX01 . Tên quốc tế: Thuốc Glycerol (glycerin) ; Nhuận tràng thẩm thấu, thuốc thẩm thấu.; Thuốc Glycerol (Glycerin) Dạng uống: Glycerin 50% với kali sorbat trong tá dược lỏng và vị chanh.
Viên đạn trực tràng: 1 g; 1,2 g; 2 g; 2,1 g; 82,5% (các cỡ trẻ em và người lớn).
Dung dịch thụt trực tràng: 2,3 g; 5,6 g: 3 g; 9g.
Thuốc nhỏ mắt: Dung dịch 10 mg/ml, dung dịch 1% (có chứa benzalkonium clorid).
Thuốc Glyceryl Trinitrat
Thuốc Glyceryl Trinitrat Mã ATC C01DA02, C05AE01 . Tên quốc tế: Thuốc Glyceryl trinitrate (Nitroglycerin) ; Thuốc giãn mạch.; Thuốc Glyceryl Trinitrat Viên đặt dưới lưỡi: 0,3 mg, 0,4 mg, 0,6 mg. Viên tác dụng kéo dài: 1 mg, 2 mg, 3 mg, 5 mg. Nang tác dụng kéo dài: 2,5 mg, 6,5 mg, 9,0 mg.
Khí dung xịt định liều (vào lưỡi): 200 liều/bình, 0,4 mg/liều xịt.
Thuốc mỡ: 2%.
Miếng thuốc dán: 0,1 mg, 0,2 mg, 0,3 mg, 0,4 mg, 0,6 mg, 0,8 mg/giờ.
Dung dịch tiêm: 0,5 mg/ml x 5 ml; 1 mg/ml x 10 ml; 5 mg/ml x 5 ml
và 10 ml
Thuốc Gonadorelin
Thuốc Gonadorelin Mã ATC H01CA01, V04CM01 . Tên quốc tế: Thuốc Gonadorelin ; Hormon giải phóng gonadotropin tổng hợp (kích thích tiết gonadotropin).; Thuốc Gonadorelin Bột pha tiêm gonadorelin acetat 0,8 mg và 3,2 mg/lọ.
Bột pha tiêm gonadorelin hydroclorid: 100 microgam (base); 500 microgam (base)/lọ.
Thuốc Ticlopidin
Thuốc Ticlopidin Mã ATC B01AC05 . Tên quốc tế: Thuốc Ticlopidine ; Thuốc kháng tiểu cầu (ức chế ngưng tập tiểu cầu).; Thuốc Ticlopidin Viên bao phim 250 mg (ticlopidin hydroclorid).
Thuốc Thuốc Phiện – Opiat – Opioid
Thuốc Thuốc Phiện - Opiat - Opioid Mã ATC Thuốc phiện: A07DA02; N02A A02. Thuốc giảm đau Opioid: N02A; R05DA04; N01AH01; N02AB03 . Tên quốc tế: Thuốc Opium, Opioid analgesics ; Thuốc giảm đau Opioid. Thuốc giảm đau gây nghiện.; Thuốc Thuốc Phiện - Opiat - Opioid Chế phẩm dạng tự nhiên: Bột thuốc phiện màu nâu nhạt hoặc vàng
nâu chứa 10 - 10,5 % morphin khan; bột Pantopon: Hỗn hợp các muối hydroclorid của các alcaloid toàn phần của thuốc phiện, chứa 50 % morphin; cao thuốc phiện: 20 % morphin khan; cồn thuốc phiện (Laudanum), cồn Paregoric; viên nén Opizoic (5 mg cao thuốc phiện). Dạng bán tổng hợp và tổng hợp: Xem chuyên luận riêng: Morphin, Codein, Fentanyl, Naloxon, Pethidin, Tramadol…
Thuốc Tím Gentian (Methylrosanilin Clorid)
Thuốc Tím Gentian (Methylrosanilin Clorid) Mã ATC D01AE02; G01AX09 . Tên quốc tế: Thuốc Methylrosaniline chloride (Gentian violet) ; Thuốc dùng ngoài chống vi khuẩn, chống nấm.; Thuốc Tím Gentian (Methylrosanilin Clorid) Dung dịch dùng ngoài: 1%; 2%.
Thuốc Ticarcilin
Thuốc Ticarcilin Mã ATC J01CA13 . Tên quốc tế: Thuốc Ticarcillin ; Thuốc kháng sinh; penicilin bán tổng hợp.; Thuốc Ticarcilin Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm: 1 g, 3 g, 6 g, 20 g, 30 g ticarcilin base.
Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm (1,5 g; 3 g, 3 g và 30 g ticarcilin base) phối hợp với acid clavulanic (dạng muối kali) (0,1 g; 0,1 g, 0,2 g và 1 g tương ứng).
1,1 g ticarcilin natri tương ứng với khoảng 1 g ticarcilin.
Thuốc Guaifenesin
Thuốc Guaifenesin Mã ATC R05CA03 . Tên quốc tế: Thuốc Guaifenesin ; Thuốc long đờm.; Thuốc Guaifenesin Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg.
Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg. Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml.
Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin, codein, dextromethorphan.
Thuốc Guanethidin
Thuốc Guanethidin Mã ATC C02CC02; S01EX01 . Tên quốc tế: Thuốc Guanethidine ; Thuốc hạ huyết áp.; Thuốc Guanethidin Viên nén: 10 mg, 25 mg (dạng guanethidin monosulfat). Ống tiêm: 10 mg/ml (dạng guanethidin monosulfat).
Dung dịch nhỏ mắt: 5% (10 ml).