Danh sách

Thuốc Glycerol (Glycerin)

0
Thuốc Glycerol (Glycerin) Mã ATC A06AG04, A06AX01 . Tên quốc tế: Thuốc Glycerol (glycerin) ; Nhuận tràng thẩm thấu, thuốc thẩm thấu.; Thuốc Glycerol (Glycerin) Dạng uống: Glycerin 50% với kali sorbat trong tá dược lỏng và vị chanh. Viên đạn trực tràng: 1 g; 1,2 g; 2 g; 2,1 g; 82,5% (các cỡ trẻ em và người lớn). Dung dịch thụt trực tràng: 2,3 g; 5,6 g: 3 g; 9g. Thuốc nhỏ mắt: Dung dịch 10 mg/ml, dung dịch 1% (có chứa benzalkonium clorid).

Thuốc Glutethimid

0
Thuốc Glutethimid Mã ATC N05CE01 . Tên quốc tế: Thuốc Glutethimide ; An thần gây ngủ.; Thuốc Glutethimid Viên nang 500 mg. Viên nén 250 mg, 500 mg.

Thuốc Glucose (Dextrose)

0
Thuốc Glucose (Dextrose) Mã ATC B05CX01; V04CA02; V06DC01 . Tên quốc tế: Thuốc Glucose/Dextrose ; Dịch truyền/chất dinh dưỡng.; Thuốc Glucose (Dextrose) Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh; dung dịch ưu trương 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml, trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml. Dạng bột dùng để pha uống. Viên nén 10 mg.

Thuốc Thuốc Uống Bù Nước Và Điện Giải

0
Thuốc Thuốc Uống Bù Nước Và Điện Giải Mã ATC Chưa có . Tên quốc tế: Thuốc Oral rehydration salts (ORS) ; Bù nước và điện giải.; Thuốc Thuốc Uống Bù Nước Và Điện Giải Thuốc bột uống; viên nén sủi bọt. Thành phần gồm có muối natri, kali và glucose hoặc carbonhydrat khác (như bột gạo hoặc sacarose). Công thức chi tiết và hàm lượng thay đổi tùy theo nhà sản xuất.

Thuốc Ticarcilin

0
Thuốc Ticarcilin Mã ATC J01CA13 . Tên quốc tế: Thuốc Ticarcillin ; Thuốc kháng sinh; penicilin bán tổng hợp.; Thuốc Ticarcilin Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm: 1 g, 3 g, 6 g, 20 g, 30 g ticarcilin base. Bột vô khuẩn ticarcilin natri để pha tiêm (1,5 g; 3 g, 3 g và 30 g ticarcilin base) phối hợp với acid clavulanic (dạng muối kali) (0,1 g; 0,1 g, 0,2 g và 1 g tương ứng). 1,1 g ticarcilin natri tương ứng với khoảng 1 g ticarcilin.

Thuốc Tím Gentian (Methylrosanilin Clorid)

0
Thuốc Tím Gentian (Methylrosanilin Clorid) Mã ATC D01AE02; G01AX09 . Tên quốc tế: Thuốc Methylrosaniline chloride (Gentian violet) ; Thuốc dùng ngoài chống vi khuẩn, chống nấm.; Thuốc Tím Gentian (Methylrosanilin Clorid) Dung dịch dùng ngoài: 1%; 2%.

Thuốc Than Hoạt

0
Thuốc Than Hoạt Mã ATC A07BA01 . Tên quốc tế: Thuốc Activated charcoal ; Thuốc giải độc.; Thuốc Than Hoạt Nang 250 mg; viên nén 250 mg, 500 mg. Dạng lỏng: 12,5 g (60 ml); 25 g (120 ml) với dung môi là nước hoặc sorbitol hoặc propylen glycol. Bột để pha hỗn dịch: 15 g, 30 g, 40 g, 120 g, 240 g.

Thuốc Thiamazol

0
Thuốc Thiamazol Mã ATC H03BB02 . Tên quốc tế: Thuốc Thiamazole ; Thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol; Thuốc Thiamazol Viên nén: 5 mg, 10 mg và 20 mg.

Thuốc Thiamin (Vitamin B1)

0
Thuốc Thiamin (Vitamin B1) Mã ATC A11DA01 . Tên quốc tế: Thuốc Thiamine ; Vitamin; Thuốc Thiamin (Vitamin B1) Viên nén 10 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 300 mg. Ống tiêm chứa thiamin dạng muối hydroclorid: 50 mg/1 ml, 100 mg/2 ml. Mỗi ống còn có natri clorid và nước cất tiêm, pH 3,5 - 4,2.

Thuốc Glucagon

0
Thuốc Glucagon Mã ATC H04AA01 . Tên quốc tế: Thuốc Glucagon ; Thuốc chống hạ glucose huyết; chất phụ trợ chẩn đoán; thuốc chống co thắt; thuốc giải độc (do thuốc chẹn beta - adrenergic).; Thuốc Glucagon Bột pha tiêm: Lọ 1 mg (1 đơn vị), 10 mg (10 đơn vị) glucagon, dạng muối hydroclorid. Có kèm theo dung môi pha tiêm.