Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Vitamin D Và Các Thuốc Tương Tự
Thuốc Vitamin D Và Các Thuốc Tương Tự Mã ATC A11C C01 (Ergocalciferol); A11C C02 (Dihydrotachysterol); A11C C03 (Alfacalcidol); A11C C04; D05A X03 (Calcitriol); A11C C05 (Colecalciferol); A11C C06 (Calcifediol); H05BX02 (Paricalcitol) . Tên quốc tế: Thuốc Vitamin D and analogues ; Vitamin hòa tan trong mỡ; Thuốc Vitamin D Và Các Thuốc Tương Tự Một đơn vị quốc tế vitamin D có 25 nanogam ergocalciferol hay colecalciferol, nghĩa là 1 mg colecalciferol hoặc ergocalciferol tương đương với 40 000 đơn vị quốc tế vitamin D. Ergocalciferol:
Nang: 1,25 mg (Drisdol).
Dung dịch uống: 0,2 mg/ml (Calciferol, Drisdol).
0,01 mg/giọt (Sterogyl); 15 mg/1,5 ml (Sterogyl 15A và Sterogyl 15H).
Viên nén: 1,25 mg (Calciferol).
Dung dịch để tiêm bắp: 12,5 mg/ml (Calciferol). 15 mg/1,5 ml (Sterogyl 15H).
Colecalciferol
Dung dịch uống: 7,5 microgam/giọt (Adrigyl).
Dung dịch uống và tiêm bắp: 5 mg/ml (Vitamin D3 BON).
Alfacalcidol:
Nang: 0,25 và 1 microgam (Un - alfa). Dung dịch uống: 2 microgam/ml (Un - alfa).
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 2 microgam/ml (Un - alfa).
Calcifediol:
Nang: 0,02 và 0,05 mg (Calderol).
Dung dịch uống: 5 microgam/giọt (Dedrogyl).
Calcitriol:
Nang: 0,25 và 0,5 microgam (Rocaltrol).
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 1 microgam/ml và 2 microgam/ml (Calcijex).
Dihydrotachysterol:
Nang: 0,125 mg (Hytakerol).
Dung dịch uống đậm đặc: 0,2 mg/ml (DHT intensol). Viên nén: 0,125; 0,2 và 0,4 mg (DHT).
Thuốc Vinorelbin Tartrat
Thuốc Vinorelbin Tartrat Mã ATC L01CA04 . Tên quốc tế: Thuốc Vinorelbine tartrate ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Vinorelbin Tartrat Dung dịch để tiêm tĩnh mạch 10 mg/ml (lọ 1 ml, 10 ml), 50 mg/5 ml (lọ 5 ml, 10 ml)
Viên nang mềm: 20 mg, 30 mg.
Thuốc Vincristin
Thuốc Vincristin Mã ATC L01CA02 . Tên quốc tế: Thuốc Vincristine ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Vincristin Ống tiêm hoặc lọ chứa vincristin sulfat 0,5 mg/1 ml; 1 mg/1 ml; 2 mg/2 ml; 5 mg/5 ml.
Lọ bột đông khô 1 mg, 2 mg, 5 mg, kèm một ống dung môi pha tiêm.
Thuốc Vinblastin
Thuốc Vinblastin Mã ATC L01CA01 . Tên quốc tế: Thuốc Vinblastine ; Thuốc chống ung thư.; Thuốc Vinblastin Ống tiêm vinblastin sulfat hàm lượng 1 mg/ml; 10 mg/ml dùng để tiêm tĩnh mạch.
Thuốc Verapamil
Thuốc Verapamil Mã ATC C08DA01 . Tên quốc tế: Thuốc Verapamil ; Thuốc chẹn kênh calci nhóm non-dihydropyridin; Thuốc Verapamil Viên bao 40 mg, 80 mg, 120 mg.
Viên nén giải phóng kéo dài: 120 mg, 180 mg, 240 mg.
Thuốc tiêm: Ống 5 mg/2 ml; 10 mg/4 ml và lọ 5 mg/2 ml; 20 mg/4 ml. Mỗi ml dung dịch chứa 2,5 mg verapamil hydroclorid và 8,5 mg natri clorid hòa tan trong nước cất pha tiêm, pH 4,1 - 6,0.
Thuốc Venlafaxin
Thuốc Venlafaxin Mã ATC N06AX16 . Tên quốc tế: Thuốc Venlafaxine ; Chống trầm cảm; Thuốc Venlafaxin Viên nén: 25 mg, 37,5 mg; 50 mg; 75 mg và 100 mg. Viên nang giải phóng kéo dài: 37,5 mg; 75 mg và 150 mg.
Thuốc Vắc Xin Bcg
Thuốc Vắc Xin Bcg Mã ATC J07AN01 (Tubeculosis, live attenuated); L03AX03 (BCG vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum BCG cryodesiccatum ; Vắc xin BCG sống giảm độc lực; thuốc điều hòa đáp ứng miễn dịch; Thuốc Vắc Xin Bcg Dạng tiêm trong da: Vắc xin BCG do Việt Nam sản xuất chứa 1 mg BCG đông khô trong 1 ống; dung dịch để pha tiêm là dung dịch natri clorid 0,9%, mỗi ống chứa 2 ml.
Vắc xin BCG Viện Pasteur: Lọ 10 liều bột đông khô BCG kèm theo 1 ống 1 ml dung dịch để pha tiêm và 1 bơm tiêm với kim tiêm. Dạng châm qua da, nhiều mũi: Biệt dược TICE BCG (Organon) chứa 1 - 8 x 10 8 CFU BCG.
Dạng để nhỏ giọt vào bàng quang: Biệt dược TICE BCG chứa 1 - 8 x 108 CFU BCG. Biệt dược TheraCys BCG Aventis chứa 10,5 ± 8,7 x 108 CFU BCG chủng Connaugh.
Immucyst chứa 81 mg BCG giảm độc lực, chủng Connaugh.
Các tá dược có trong thuốc có thể có tác dụng lâm sàng quan trọng, cần tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo.
Thuốc Vắc Xin Dại
Thuốc Vắc Xin Dại Mã ATC J07BG01 (Rabies, inactivated, whole virus; rabies vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum rabiei ex cellulis ad usum humanum ; Vắc xin virus bất hoạt; Thuốc Vắc Xin Dại Vắc xin dại tế bào lưỡng bội người (HDCV): Imovax rabies.
Dạng bột đông khô kèm dung môi để pha hỗn dịch tiêm.
Sau khi hoàn nguyên, một liều (1 ml) chứa: Virus dại (bất hoạt, chủng wistar rabies PM/WI 38-1503-3M) ≥ 2,5 đơn vị.
Tá dược: Albumin < 100 mg, neomycin sulfat < 150 microgam, đỏ phenol 20 microgam.
Imovax chỉ dùng tiêm bắp.
Vắc xin dại tế bào phôi gà tinh khiết (PCEV): Rabipur.
Dạng bột đông khô kèm dung môi pha tiêm. Sau khi hoàn nguyên, một liều (1 ml) chứa:
Virus dại (bất hoạt, chủng Flury LEP) ≥ 2,5 đơn vị.
Tá dược: Trometamol (3,5mg), natri clorid (4,5 mg), dinatri edetat (0,25 mg), monokali glutamate (0,9 mg), polygelin (10,5 mg), sucrose (60 mg), có khả năng còn vết neomycin, clortetracyclin, amphotericin B.
Vắc xin dại tế bào vero tinh chế (PVRV): Verorab
Dạng bột đông khô kèm theo dung dịch pha loãng cho mỗi liều đơn 0,5 ml.
Mỗi liều đơn chứa:
Virus dại (chủng virus dại Wistar PM/WI 38-1503-3M) được nhân giống trên tế bào vero, được bất hoạt bằng β-propiolacton ≥ 2,5 đơn vị.
Tá dược: Maltose 52,5 mg, albumin người 2,5 mg.
Vắc xin dại trên tế bào nguyên bào sợi tiên phát gà: RabAvert. Dạng bột đông khô kèm dung môi pha tiêm. Sau khi hoàn nguyên, một liều (1 ml) chứa: Polygelin < 12 mg, albumin người < 0,3 mg,
≥ 2,5 đơn vị kháng nguyên dại và các thành phần khác đáp ứng tiêu chuẩn đối với vắc xin dại.
Thuốc Vắc Xin Haemophilus Influenzae Typ B Cộng Hợp
Thuốc Vắc Xin Haemophilus Influenzae Typ B Cộng Hợp Mã ATC J07AG01 (Haemophilus influenzae type b, purified antigen conjugated) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum Haemophili stirpi b coniugatum ; Vắc xin polysaccarid bất hoạt cộng hợp; Thuốc Vắc Xin Haemophilus Influenzae Typ B Cộng Hợp Vắc xin Haemophilus b cộng hợp (cộng hợp với protein não mô cầu) (PRP-OMP, Pedvax HIB): Mỗi liều tiêm bắp 0,5 ml chứa 7,5 microgam polyribosylribitol phosphate (PRP) vỏ Haemophilus b tinh khiết, 125 microgam phức hợp protein màng ngoài (OMP) của N. meningitidis và 225 microgam nhôm dưới dạng nhôm hydroxyphosphat sulfat vô định hình (trước đây dùng nhôm hydroxyd).
Vắc xin Haemophilus b cộng hợp (liên kết với giải độc tố uốn ván) (PRP-T, Act HIB): Mỗi liều tiêm bắp 0,5 ml chứa 10 microgam Polysaccarid vỏ Haemophilus b tinh khiết; 24 microgam giải độc tố uốn ván và 8,5% sucrose.
Vắc xin Haemophilus b cộng hợp (liên kết với giải độc tố uốn ván) (PRP-T, Hiberix): Mỗi liều tiêm bắp 0,5 ml chứa 10 microgam Polysaccarid vỏ Haemophilus b tinh khiết; 25 microgam giải độc tố uốn ván; 126 mg lactose và ≤ 0,5 microgam formaldehyd tồn dư. Vắc xin Haemophilus b liên kết (cộng hợp với giải độc tố bạch hầu) (PRP-D, ProHIBIT).
Các loại vắc xin trên được gọi chung là vắc xin Hib.
Thuốc Vắc Xin Não Mô Cầu
Thuốc Vắc Xin Não Mô Cầu Mã ATC J07AH04 (Meningococcus A, C, Y, W-135, tetravalent purified polysaccharides antigen) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum meningococcale polysaccharidicum ; Vắc xin polysaccarid bất hoạt; Thuốc Vắc Xin Não Mô Cầu Vắc xin polysaccarid não mô cầu nhóm A, C, Y và W135 phối hợp (Menomune, vắc xin tứ liên không liên kết, MPSV4) để tiêm dưới da: 50 microgam kháng nguyên vỏ polysaccarid não mô cầu mỗi loại A, C, Y và W135/0,5 ml. Bột đông khô pha tiêm với dung môi (thể tích dung môi ghi trên nhãn kèm theo của nhà sản xuất), sau khi hoàn nguyên cung cấp 1 ml dung dịch trong, không màu.
Vắc xin liên kết polysaccarid não mô cầu (nhóm huyết thanh A, C, Y và W135) với protein giải độc tố bạch hầu (Corynebacterium diphteria) (Menactra, vắc xin tứ liên liên kết, MCV4) dùng để tiêm bắp: 4 microgam mỗi kháng nguyên polysaccarid vỏ não mô cầu nhóm A, C, Y và W135 liên kết riêng rẽ với 48 microgam chất mang là protein giải độc tố bạch hầu (Corynebacterium diphteria)/0,5ml. Vắc xin não mô cầu BC (VA-MENGOC-BC) là một phức hợp màng ngoài tinh khiết nhóm huyết thanh B và polysaccarid vỏ nhóm huyết thanh C của não mô cầu được hấp phụ trên gel hydroxid nhôm. Vắc xin chứa 0,01% thiromersal làm chất bảo quản, phosphat và natri clorid. Dạng dùng là hỗn dịch để tiêm, tạo miễn dịch chủ động phòng bệnh do não mô cầu nhóm B, C. Vắc xin chứa 50 microgam protein màng ngoài não mô cầu nhóm B và 50 microgam polysaccarid vỏ não mô cầu nhóm C/0,5 ml.
Vắc xin não mô cầu C (Menjugate kit): Một liều (0,5 ml hỗn dịch tạo thành) chứa 10 microgam kháng nguyên oligosaccarid vỏ não mô cầu nhóm C liên kết với protein giải độc tố bạch hầu Corynebacterium diphteria (12,5 - 25 microgam) được hấp phụ trong 0,3 - 0,4 mg hydroxid nhôm. Tiêm bắp.