Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Globulin Miễn Dịch Kháng Dại Và Huyết Thanh Kháng Dại
Thuốc Globulin Miễn Dịch Kháng Dại Và Huyết Thanh Kháng Dại Mã ATC J06BB05 (globulin miễn dịch kháng dại); J06AA06 (huyết thanh kháng dại). . Tên quốc tế: Thuốc Rabies immunoglobulin and rabies serum ; Thuốc tạo miễn dịch thụ động.; Thuốc Globulin Miễn Dịch Kháng Dại Và Huyết Thanh Kháng Dại Globulin miễn dịch kháng dại: Lọ thuốc tiêm 300 đvqt/2ml. Huyết thanh kháng dại: Lọ thuốc tiêm 1 000 đvqt/5ml.
Thuốc Globulin Miễn Dịch Chống Uốn Ván Và Huyết Thanh Chống Uốn Ván (Ngựa)
Thuốc Globulin Miễn Dịch Chống Uốn Ván Và Huyết Thanh Chống Uốn Ván (Ngựa) Mã ATC J06BB02 (Tetanus immunoglobulin), J06AA02 (Tetanus antitoxin). . Tên quốc tế: Thuốc Tetanus immunoglobulin and tetanus antitoxin ; Thuốc miễn dịch thụ động chống uốn ván.; Thuốc Globulin Miễn Dịch Chống Uốn Ván Và Huyết Thanh Chống Uốn Ván (Ngựa) GMDCUV: Bơm tiêm có sẵn thuốc (tiêm bắp): 250 đơn vị/ml. HTCUV: Bơm tiêm có sẵn thuốc (tiêm dưới da hoặc tiêm bắp): 1 500 đvqt/ml.
Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu Hấp Phụ
Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu Hấp Phụ Mã ATC J07AF01 (Diphtheria toxoid, Diphtheria vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum diphtheriae adsorbatum ; Vắc xin; Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu Hấp Phụ Lọ hoặc bơm tiêm chứa 0,5 ml hỗn dịch tiêm: Hàm lượng thay đổi theo độ tuổi đối tượng sử dụng. Thành phần vắc xin bạch hầu trong các vắc xin khác nhau là khác nhau thay đổi từ 2 - 25 Lf (đơn vị lên bông) và liều sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Các thành phần khác: Nhôm hydroxyd hoặc nhôm phosphat; methiolat (thimerosal) (chất bảo quản); dung dịch nước muối sinh lý.
Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu – Ho Gà – Uốn Ván Hấp Phụ (Vắc...
Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu - Ho Gà - Uốn Ván Hấp Phụ (Vắc Xin Dpt) Mã ATC . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum diphtheriae, pertussis et tetani adsorbatum (Diphtheria, pertussis and tetani vaccine, adsorbed; DPT vaccine) ; Vắc xin tạo miễn dịch (chủ động); Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu - Ho Gà - Uốn Ván Hấp Phụ (Vắc Xin Dpt) Hàm lượng kháng giải độc tố trong vắc xin DPT được thể hiện bằng đơn vị lên bông Lf (flocculation units).
Vắc xin DTP ( Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà toàn tế bào hấp phụ). Vắc xin DTaP (Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà vô bào hấp phụ) gồm có một số biệt dược sau:
Tripedia®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 6,7 Lf giải độc tố bạch hầu hấp phụ, 5 Lf giải độc tố uốn ván hấp phụ và kháng nguyên ho gà gồm 23,4 microgam giải độc tố ho gà và 23,5 microgam kháng nguyên ngưng kết hồng cầu dạng sợi (FHA-Filamentous hemagglutinin). Daptacel®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 15 Lf giải độc tố bạch hầu, 5 Lf giải độc tố uốn ván và kháng nguyên ho gà gồm 10 microgam giải độc tố ho gà; 5 microgam FHA; 3 microgam pertactin (protein màng ngoài); 5 microgam fimbriae typ 2 và 3 và tá dược khác gồm 1,5 mg nhôm phosphat (0,33 mg nhôm) là chất hấp phụ; formaldehyd tồn dư ≤ 5 microgam; glutaraldehyd tồn dư < 50 nanogam và 3,3 mg (0,6% v/v) 2-phenoxyethanol (không phải là chất bảo quản).
Infanrix®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 25 Lf giải độc tố bạch hầu, 10 Lf giải độc tố uốn ván và kháng nguyên ho gà gồm 25 microgam giải độc tố ho gà; 25 microgam FHA; 8 microgam pertacin và tá dược gồm chất hấp phụ hydroxyd nhôm (không quá 0,625 mg nhôm); 4,5 mg natri clorid; formaldehyd tồn dư ≤ 100 microgam và Tween 80 ≤ 100 microgam.
Tdap (Uốn ván - Bạch hầu và Ho gà vô bào giảm liều hấp phụ) gồm có biệt dược sau:
Adacel®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 5 Lf giải độc tố uốn ván, 2 Lf giải độc tố bạch hầu và kháng nguyên ho gà gồm 2,5 microgam giải độc tố ho gà; 5 microgam FHA; 3 microgam pertacin; 5 microgam fimbriae typ 2 và 3; và tá dược khác gồm 1,5 mg nhôm phosphat (0,33 mg nhôm) là chất hấp phụ; formaldehyd tồn dư ≤ 5 microgam; glutaraldehyd tồn dư < 50 nanogam và 3,3 mg (0,6% v/v) 2-phenoxyethanol (không phải là chất bảo quản).
Boostrix®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 5 Lf giải độc tố uốn ván, 2,5 Lf giải độc tố bạch hầu và kháng nguyên ho gà gồm 8 microgam giải độc tố ho gà; 2,5 microgam FHA; 2,5 microgam pertacin và tá dược khác gồm hydroxyd nhôm (không quá 0,39 mg); 4,5 mg natri clorid; formaldehyd tồn dư ≤ 100 microgam và Tween 80 ≤ 100 microgam.
Thuốc Vắc Xin Bại Liệt Bất Hoạt
Thuốc Vắc Xin Bại Liệt Bất Hoạt Mã ATC J07BF03 (Poliomyelitis, trivalent, inactivited, whole virus) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum poliomyelitidis inactivatum ; Vắc xin bất hoạt; Thuốc Vắc Xin Bại Liệt Bất Hoạt Thuốc tiêm dạng hỗn dịch 0,5 ml hoặc 5 ml, mỗi 0,5 ml chứa 40 đơn vị kháng nguyên D của virus bại liệt typ 1, 8 đơn vị kháng nguyên D của virus typ 2 và 32 đơn vị kháng nguyên typ 3.
Thành phần khác: Streptomycin < 200 mg, neomycin < 5 mg, polymyxin B < 25 mg, phenoxymethanol tối đa 0,5%, formaldehyd tối đa 0,02%, môi trường 199.
Thuốc Vắc Xin Bại Liệt (Uống)
Thuốc Vắc Xin Bại Liệt (Uống) Mã ATC J07BF01 (Poliomyelitis, oral, monovalent, live attenuated); J07BF02 (Poliomyelitis, oral, trivalent, liveattenuated); J07BF04 (Poliomyelitis, oral, bivalent, live attenuated) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum poliomyelitidis per orale ; Vắc xin sống giảm độc lực; Thuốc Vắc Xin Bại Liệt (Uống) Hỗn dịch dùng để uống.
Vắc xin bại liệt uống là chế phẩm có chứa virus bại liệt sống giảm độc lực, gồm 3 typ 1, 2 và 3 được nuôi cấy trên các dòng tế bào thích hợp. Vắc xin bao gồm một trong 3 typ hoặc phối hợp cả 3 typ virus bại liệt nói trên và được pha chế thích hợp cho đường uống.
Thuốc Vắc Xin Bcg
Thuốc Vắc Xin Bcg Mã ATC J07AN01 (Tubeculosis, live attenuated); L03AX03 (BCG vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum BCG cryodesiccatum ; Vắc xin BCG sống giảm độc lực; thuốc điều hòa đáp ứng miễn dịch; Thuốc Vắc Xin Bcg Dạng tiêm trong da: Vắc xin BCG do Việt Nam sản xuất chứa 1 mg BCG đông khô trong 1 ống; dung dịch để pha tiêm là dung dịch natri clorid 0,9%, mỗi ống chứa 2 ml.
Vắc xin BCG Viện Pasteur: Lọ 10 liều bột đông khô BCG kèm theo 1 ống 1 ml dung dịch để pha tiêm và 1 bơm tiêm với kim tiêm. Dạng châm qua da, nhiều mũi: Biệt dược TICE BCG (Organon) chứa 1 - 8 x 10 8 CFU BCG.
Dạng để nhỏ giọt vào bàng quang: Biệt dược TICE BCG chứa 1 - 8 x 108 CFU BCG. Biệt dược TheraCys BCG Aventis chứa 10,5 ± 8,7 x 108 CFU BCG chủng Connaugh.
Immucyst chứa 81 mg BCG giảm độc lực, chủng Connaugh.
Các tá dược có trong thuốc có thể có tác dụng lâm sàng quan trọng, cần tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo.
Thuốc Vắc Xin Dại
Thuốc Vắc Xin Dại Mã ATC J07BG01 (Rabies, inactivated, whole virus; rabies vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum rabiei ex cellulis ad usum humanum ; Vắc xin virus bất hoạt; Thuốc Vắc Xin Dại Vắc xin dại tế bào lưỡng bội người (HDCV): Imovax rabies.
Dạng bột đông khô kèm dung môi để pha hỗn dịch tiêm.
Sau khi hoàn nguyên, một liều (1 ml) chứa: Virus dại (bất hoạt, chủng wistar rabies PM/WI 38-1503-3M) ≥ 2,5 đơn vị.
Tá dược: Albumin < 100 mg, neomycin sulfat < 150 microgam, đỏ phenol 20 microgam.
Imovax chỉ dùng tiêm bắp.
Vắc xin dại tế bào phôi gà tinh khiết (PCEV): Rabipur.
Dạng bột đông khô kèm dung môi pha tiêm. Sau khi hoàn nguyên, một liều (1 ml) chứa:
Virus dại (bất hoạt, chủng Flury LEP) ≥ 2,5 đơn vị.
Tá dược: Trometamol (3,5mg), natri clorid (4,5 mg), dinatri edetat (0,25 mg), monokali glutamate (0,9 mg), polygelin (10,5 mg), sucrose (60 mg), có khả năng còn vết neomycin, clortetracyclin, amphotericin B.
Vắc xin dại tế bào vero tinh chế (PVRV): Verorab
Dạng bột đông khô kèm theo dung dịch pha loãng cho mỗi liều đơn 0,5 ml.
Mỗi liều đơn chứa:
Virus dại (chủng virus dại Wistar PM/WI 38-1503-3M) được nhân giống trên tế bào vero, được bất hoạt bằng β-propiolacton ≥ 2,5 đơn vị.
Tá dược: Maltose 52,5 mg, albumin người 2,5 mg.
Vắc xin dại trên tế bào nguyên bào sợi tiên phát gà: RabAvert. Dạng bột đông khô kèm dung môi pha tiêm. Sau khi hoàn nguyên, một liều (1 ml) chứa: Polygelin < 12 mg, albumin người < 0,3 mg,
≥ 2,5 đơn vị kháng nguyên dại và các thành phần khác đáp ứng tiêu chuẩn đối với vắc xin dại.
Thuốc Vắc Xin Haemophilus Influenzae Typ B Cộng Hợp
Thuốc Vắc Xin Haemophilus Influenzae Typ B Cộng Hợp Mã ATC J07AG01 (Haemophilus influenzae type b, purified antigen conjugated) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum Haemophili stirpi b coniugatum ; Vắc xin polysaccarid bất hoạt cộng hợp; Thuốc Vắc Xin Haemophilus Influenzae Typ B Cộng Hợp Vắc xin Haemophilus b cộng hợp (cộng hợp với protein não mô cầu) (PRP-OMP, Pedvax HIB): Mỗi liều tiêm bắp 0,5 ml chứa 7,5 microgam polyribosylribitol phosphate (PRP) vỏ Haemophilus b tinh khiết, 125 microgam phức hợp protein màng ngoài (OMP) của N. meningitidis và 225 microgam nhôm dưới dạng nhôm hydroxyphosphat sulfat vô định hình (trước đây dùng nhôm hydroxyd).
Vắc xin Haemophilus b cộng hợp (liên kết với giải độc tố uốn ván) (PRP-T, Act HIB): Mỗi liều tiêm bắp 0,5 ml chứa 10 microgam Polysaccarid vỏ Haemophilus b tinh khiết; 24 microgam giải độc tố uốn ván và 8,5% sucrose.
Vắc xin Haemophilus b cộng hợp (liên kết với giải độc tố uốn ván) (PRP-T, Hiberix): Mỗi liều tiêm bắp 0,5 ml chứa 10 microgam Polysaccarid vỏ Haemophilus b tinh khiết; 25 microgam giải độc tố uốn ván; 126 mg lactose và ≤ 0,5 microgam formaldehyd tồn dư. Vắc xin Haemophilus b liên kết (cộng hợp với giải độc tố bạch hầu) (PRP-D, ProHIBIT).
Các loại vắc xin trên được gọi chung là vắc xin Hib.
Thuốc Vắc Xin Rubella
Thuốc Vắc Xin Rubella Mã ATC J07BJ01 (Rubella, live attenuated) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum rubellae vivum ; Vắc xin sống giảm độc lực; Thuốc Vắc Xin Rubella Thuốc tiêm (mỗi lọ chứa một liều đơn dạng bột đông khô, hoàn nguyên thành 0,5 ml ngay trước khi sử dụng): Chế phẩm chứa chủng virus rubella phù hợp đã làm giảm độc lực được nuôi cấy trong tế bào lưỡng bội người (WI-38 cell hoặc MRC 5) hoặc tế bào phôi vịt hoặc theo lựa chọn của nhà sản xuất. Mỗi liều vắc xin chứa không ít hơn 1 000 CCID50