Danh sách

Thuốc Vắc Xin Dại

0
Thuốc Vắc Xin Dại Mã ATC J07BG01 (Rabies, inactivated, whole virus; rabies vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum rabiei ex cellulis ad usum humanum ; Vắc xin virus bất hoạt; Thuốc Vắc Xin Dại Vắc xin dại tế bào lưỡng bội người (HDCV): Imovax rabies. Dạng bột đông khô kèm dung môi để pha hỗn dịch tiêm. Sau khi hoàn nguyên, một liều (1 ml) chứa: Virus dại (bất hoạt, chủng wistar rabies PM/WI 38-1503-3M) ≥ 2,5 đơn vị. Tá dược: Albumin < 100 mg, neomycin sulfat < 150 microgam, đỏ phenol 20 microgam. Imovax chỉ dùng tiêm bắp. Vắc xin dại tế bào phôi gà tinh khiết (PCEV): Rabipur. Dạng bột đông khô kèm dung môi pha tiêm. Sau khi hoàn nguyên, một liều (1 ml) chứa: Virus dại (bất hoạt, chủng Flury LEP) ≥ 2,5 đơn vị. Tá dược: Trometamol (3,5mg), natri clorid (4,5 mg), dinatri edetat (0,25 mg), monokali glutamate (0,9 mg), polygelin (10,5 mg), sucrose (60 mg), có khả năng còn vết neomycin, clortetracyclin, amphotericin B. Vắc xin dại tế bào vero tinh chế (PVRV): Verorab Dạng bột đông khô kèm theo dung dịch pha loãng cho mỗi liều đơn 0,5 ml. Mỗi liều đơn chứa: Virus dại (chủng virus dại Wistar PM/WI 38-1503-3M) được nhân giống trên tế bào vero, được bất hoạt bằng β-propiolacton ≥ 2,5 đơn vị. Tá dược: Maltose 52,5 mg, albumin người 2,5 mg. Vắc xin dại trên tế bào nguyên bào sợi tiên phát gà: RabAvert. Dạng bột đông khô kèm dung môi pha tiêm. Sau khi hoàn nguyên, một liều (1 ml) chứa: Polygelin < 12 mg, albumin người < 0,3 mg, ≥ 2,5 đơn vị kháng nguyên dại và các thành phần khác đáp ứng tiêu chuẩn đối với vắc xin dại.

Thuốc Vắc Xin Bcg

0
Thuốc Vắc Xin Bcg Mã ATC J07AN01 (Tubeculosis, live attenuated); L03AX03 (BCG vaccine) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum BCG cryodesiccatum ; Vắc xin BCG sống giảm độc lực; thuốc điều hòa đáp ứng miễn dịch; Thuốc Vắc Xin Bcg Dạng tiêm trong da: Vắc xin BCG do Việt Nam sản xuất chứa 1 mg BCG đông khô trong 1 ống; dung dịch để pha tiêm là dung dịch natri clorid 0,9%, mỗi ống chứa 2 ml. Vắc xin BCG Viện Pasteur: Lọ 10 liều bột đông khô BCG kèm theo 1 ống 1 ml dung dịch để pha tiêm và 1 bơm tiêm với kim tiêm. Dạng châm qua da, nhiều mũi: Biệt dược TICE BCG (Organon) chứa 1 - 8 x 10 8 CFU BCG. Dạng để nhỏ giọt vào bàng quang: Biệt dược TICE BCG chứa 1 - 8 x 108 CFU BCG. Biệt dược TheraCys BCG Aventis chứa 10,5 ± 8,7 x 108 CFU BCG chủng Connaugh. Immucyst chứa 81 mg BCG giảm độc lực, chủng Connaugh. Các tá dược có trong thuốc có thể có tác dụng lâm sàng quan trọng, cần tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo.

Thuốc Urokinase

0
Thuốc Urokinase Mã ATC B01AD04 . Tên quốc tế: Thuốc Urokinase ; Thuốc tan huyết khối; Thuốc Urokinase Bột pha tiêm: 25 000 đvqt, 100 000 đvqt, 300 000 đvqt, 600 000 đvqt. Bột để pha dịch truyền động mạch vành hoặc truyền tĩnh mạch: 250 000 đvqt (với albumin người 250 mg, manitol 25 mg, và natri clorid 50 mg) (Abbokinase). Bột để pha dung dịch, làm thông cathete: 5 000 đvqt, 9 000 đvqt (với gelatin, manitol, natri clorid, và natri dihydro phosphat khan) (Abbokinase open - Cath).

Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu – Ho Gà – Uốn Ván Hấp Phụ (Vắc...

0
Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu - Ho Gà - Uốn Ván Hấp Phụ (Vắc Xin Dpt) Mã ATC . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum diphtheriae, pertussis et tetani adsorbatum (Diphtheria, pertussis and tetani vaccine, adsorbed; DPT vaccine) ; Vắc xin tạo miễn dịch (chủ động); Thuốc Vắc Xin Bạch Hầu - Ho Gà - Uốn Ván Hấp Phụ (Vắc Xin Dpt) Hàm lượng kháng giải độc tố trong vắc xin DPT được thể hiện bằng đơn vị lên bông Lf (flocculation units). Vắc xin DTP ( Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà toàn tế bào hấp phụ). Vắc xin DTaP (Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà vô bào hấp phụ) gồm có một số biệt dược sau: Tripedia®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 6,7 Lf giải độc tố bạch hầu hấp phụ, 5 Lf giải độc tố uốn ván hấp phụ và kháng nguyên ho gà gồm 23,4 microgam giải độc tố ho gà và 23,5 microgam kháng nguyên ngưng kết hồng cầu dạng sợi (FHA-Filamentous hemagglutinin). Daptacel®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 15 Lf giải độc tố bạch hầu, 5 Lf giải độc tố uốn ván và kháng nguyên ho gà gồm 10 microgam giải độc tố ho gà; 5 microgam FHA; 3 microgam pertactin (protein màng ngoài); 5 microgam fimbriae typ 2 và 3 và tá dược khác gồm 1,5 mg nhôm phosphat (0,33 mg nhôm) là chất hấp phụ; formaldehyd tồn dư ≤ 5 microgam; glutaraldehyd tồn dư < 50 nanogam và 3,3 mg (0,6% v/v) 2-phenoxyethanol (không phải là chất bảo quản). Infanrix®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 25 Lf giải độc tố bạch hầu, 10 Lf giải độc tố uốn ván và kháng nguyên ho gà gồm 25 microgam giải độc tố ho gà; 25 microgam FHA; 8 microgam pertacin và tá dược gồm chất hấp phụ hydroxyd nhôm (không quá 0,625 mg nhôm); 4,5 mg natri clorid; formaldehyd tồn dư ≤ 100 microgam và Tween 80 ≤ 100 microgam. Tdap (Uốn ván - Bạch hầu và Ho gà vô bào giảm liều hấp phụ) gồm có biệt dược sau: Adacel®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 5 Lf giải độc tố uốn ván, 2 Lf giải độc tố bạch hầu và kháng nguyên ho gà gồm 2,5 microgam giải độc tố ho gà; 5 microgam FHA; 3 microgam pertacin; 5 microgam fimbriae typ 2 và 3; và tá dược khác gồm 1,5 mg nhôm phosphat (0,33 mg nhôm) là chất hấp phụ; formaldehyd tồn dư ≤ 5 microgam; glutaraldehyd tồn dư < 50 nanogam và 3,3 mg (0,6% v/v) 2-phenoxyethanol (không phải là chất bảo quản). Boostrix®: Liều 0,5 ml vắc xin chứa 5 Lf giải độc tố uốn ván, 2,5 Lf giải độc tố bạch hầu và kháng nguyên ho gà gồm 8 microgam giải độc tố ho gà; 2,5 microgam FHA; 2,5 microgam pertacin và tá dược khác gồm hydroxyd nhôm (không quá 0,39 mg); 4,5 mg natri clorid; formaldehyd tồn dư ≤ 100 microgam và Tween 80 ≤ 100 microgam.

Thuốc Vắc Xin Bại Liệt Bất Hoạt

0
Thuốc Vắc Xin Bại Liệt Bất Hoạt Mã ATC J07BF03 (Poliomyelitis, trivalent, inactivited, whole virus) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum poliomyelitidis inactivatum ; Vắc xin bất hoạt; Thuốc Vắc Xin Bại Liệt Bất Hoạt Thuốc tiêm dạng hỗn dịch 0,5 ml hoặc 5 ml, mỗi 0,5 ml chứa 40 đơn vị kháng nguyên D của virus bại liệt typ 1, 8 đơn vị kháng nguyên D của virus typ 2 và 32 đơn vị kháng nguyên typ 3. Thành phần khác: Streptomycin < 200 mg, neomycin < 5 mg, polymyxin B < 25 mg, phenoxymethanol tối đa 0,5%, formaldehyd tối đa 0,02%, môi trường 199.

Thuốc Vắc Xin Bại Liệt (Uống)

0
Thuốc Vắc Xin Bại Liệt (Uống) Mã ATC J07BF01 (Poliomyelitis, oral, monovalent, live attenuated); J07BF02 (Poliomyelitis, oral, trivalent, liveattenuated); J07BF04 (Poliomyelitis, oral, bivalent, live attenuated) . Tên quốc tế: Thuốc Vaccinum poliomyelitidis per orale ; Vắc xin sống giảm độc lực; Thuốc Vắc Xin Bại Liệt (Uống) Hỗn dịch dùng để uống. Vắc xin bại liệt uống là chế phẩm có chứa virus bại liệt sống giảm độc lực, gồm 3 typ 1, 2 và 3 được nuôi cấy trên các dòng tế bào thích hợp. Vắc xin bao gồm một trong 3 typ hoặc phối hợp cả 3 typ virus bại liệt nói trên và được pha chế thích hợp cho đường uống.

Thuốc Ganciclovir

0
Thuốc Ganciclovir Mã ATC J05AB06, S01AD09 . Tên quốc tế: Thuốc Ganciclovir ; Thuốc chống virus.; Thuốc Ganciclovir Viên nang: 250 mg, 500 mg. Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri.

Thuốc Galantamin

0
Thuốc Galantamin Mã ATC N06DA04 . Tên quốc tế: Thuốc Galantamine ; Chống sa sút trí tuệ.; Thuốc Galantamin Viên nén bao phim: 4 mg, 8 mg, 12 mg. Viên nang giải phóng chậm: 8 mg, 16 mg, 24 mg. Dung dịch uống: 4 mg/ml. Thường dùng dạng galantamin hydrobromid, liều lượng được tính theo galantamin base. 5,1 g galantamin hydrobromid tương đương với 4 mg galantamin.

Thuốc Galamin

0
Thuốc Galamin Mã ATC M03AC02 . Tên quốc tế: Thuốc Gallamine ; Thuốc giãn cơ loại phong bế thần kinh cơ không khử cực.; Thuốc Galamin Ống tiêm 1 ml, 2 ml và 3 ml (40 mg/ml hay 20 mg/ml). Tá dược natri edetat, natri bisulfid (Flaxedil - Mỹ); kali metabisulfid, natri sulfide (Flaxedil - Canada). Thường dùng dạng galamin triethiodid.

Thuốc Gabapentin

0
Thuốc Gabapentin Mã ATC NO3AX12 . Tên quốc tế: Thuốc Gabapentin ; Thuốc chống động kinh, điều trị đau thần kinh.; Thuốc Gabapentin Nang: 100 mg, 300 mg, 400 mg. Viên nén, viên nén bao phim: 600 mg, 800 mg. Dung dịch uống: 250 mg/5 ml.