Danh sách

Thuốc Gatifloxacin

0
Thuốc Gatifloxacin Mã ATC J01MA16; S01AX21 . Tên quốc tế: Thuốc Gatifloxacin ; Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.; Thuốc Gatifloxacin Viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg. Thuốc tiêm: 200 mg/20 ml, 400 mg/40 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml. Thuốc nhỏ mắt: 0,3% (5 ml), 0,5% (2,5 ml), có chứa benzalkonium.

Thuốc Ganciclovir

0
Thuốc Ganciclovir Mã ATC J05AB06, S01AD09 . Tên quốc tế: Thuốc Ganciclovir ; Thuốc chống virus.; Thuốc Ganciclovir Viên nang: 250 mg, 500 mg. Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri.

Thuốc Foscarnet Natri

0
Thuốc Foscarnet Natri Mã ATC J05AD01 . Tên quốc tế: Thuốc Foscarnet sodium ; Kháng virus (toàn thân).; Thuốc Foscarnet Natri Lọ 250 ml và 500 ml để tiêm truyền, chứa natri foscarnet hexahydrat 24 mg/ml.

Thuốc Galamin

0
Thuốc Galamin Mã ATC M03AC02 . Tên quốc tế: Thuốc Gallamine ; Thuốc giãn cơ loại phong bế thần kinh cơ không khử cực.; Thuốc Galamin Ống tiêm 1 ml, 2 ml và 3 ml (40 mg/ml hay 20 mg/ml). Tá dược natri edetat, natri bisulfid (Flaxedil - Mỹ); kali metabisulfid, natri sulfide (Flaxedil - Canada). Thường dùng dạng galamin triethiodid.

Thuốc Galantamin

0
Thuốc Galantamin Mã ATC N06DA04 . Tên quốc tế: Thuốc Galantamine ; Chống sa sút trí tuệ.; Thuốc Galantamin Viên nén bao phim: 4 mg, 8 mg, 12 mg. Viên nang giải phóng chậm: 8 mg, 16 mg, 24 mg. Dung dịch uống: 4 mg/ml. Thường dùng dạng galantamin hydrobromid, liều lượng được tính theo galantamin base. 5,1 g galantamin hydrobromid tương đương với 4 mg galantamin.

Thuốc Gali Nitrat

0
Thuốc Gali Nitrat Mã ATC Chưa có . Tên quốc tế: Thuốc Gallium nitrate ; Thuốc chống tăng calci huyết (do ung thư), thuốc ức chế tiêu xương.; Thuốc Gali Nitrat Thuốc tiêm 25 mg/ml (500 mg).

Thuốc Fluticason Propionat

0
Thuốc Fluticason Propionat Mã ATC D07AC17, R01AD08, R03BA05 . Tên quốc tế: Thuốc Fluticasone propionate ; Corticosteroid dùng tại chỗ.; Thuốc Fluticason Propionat Kem 0,05%; thuốc mỡ 0,005%; thuốc xịt mũi 0,05%; thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat; thuốc bột để hít liều cố định: 50 microgam/liều, 100 microgam/liều, 250 microgam/liều; thuốc bột để hít có salmeterol xinafoat: 100 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 250 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 500 fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat mỗi lần hít.

Thuốc Flurazepam

0
Thuốc Flurazepam Mã ATC N05CD01 . Tên quốc tế: Thuốc Flurazepam ; Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin.; Thuốc Flurazepam Nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam). Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam).

Thuốc Fluphenazin

0
Thuốc Fluphenazin Mã ATC N05AB02 . Tên quốc tế: Thuốc Fluphenazine ; Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.; Thuốc Fluphenazin Viên nén (fluphenazin hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg. Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml. Ống tiêm (fluphenazin hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml. Ống tiêm (fluphenazin decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml. Ống tiêm (fluphenazin enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.

Thuốc Fluoxetin

0
Thuốc Fluoxetin Mã ATC N06AB03 . Tên quốc tế: Thuốc Fluoxetine ; Chống trầm cảm.; Thuốc Fluoxetin Nang: 10 mg, 20 mg fluoxetin (ở dạng fluoxetin hydroclorid). Dung dịch uống: 20 mg fluoxetin/5 ml (ở dạng fluoxetin hydroclorid).