Danh sách

Thuốc Flucytosin

0
Thuốc Flucytosin Mã ATC D01AE21; J02AX01 . Tên quốc tế: Thuốc Flucytosine ; Thuốc chống nấm toàn thân.; Thuốc Flucytosin Viên nang 250 mg và 500 mg flucytosin dùng uống. Lọ truyền 2,5 g flucytosin trong 250 ml dung dịch natri clorid 0,9%.

Thuốc Fluconazol

0
Thuốc Fluconazol Mã ATC D01AC15; J02AC01 . Tên quốc tế: Thuốc Fluconazole ; Chống nấm.; Thuốc Fluconazol Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1 400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml. Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.

Thuốc Fluocinolon Acetonid

0
Thuốc Fluocinolon Acetonid Mã ATC C05AA10; D07AC04; S01BA15; S02BA08. . Tên quốc tế: Thuốc Fluocinolone acetonide ; Corticosteroid dùng tại chỗ.; Thuốc Fluocinolon Acetonid Kem, gel, thuốc mỡ, dung dịch dùng ngoài: 0,01%, 0,025%, 0,05%. Một số chế phẩm phối hợp fluocinolon acetonid với neomycin để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da.

Thuốc Fluorometholon

0
Thuốc Fluorometholon Mã ATC C05AA06; D07AB06; D07XB04; D10AA01; S01BA07; S01CB05. . Tên quốc tế: Thuốc Fluorometholone ; Corticosteroid, dùng cho mắt.; Thuốc Fluorometholon Fluorometholon, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%; 0,25%; thuốc mỡ 0,1%. Fluorometholon acetat, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%.

Thuốc Iobitridol

0
Thuốc Iobitridol Mã ATC V08AB11 . Tên quốc tế: Thuốc Iobitridol ; Thuốc cản quang chứa 3 nguyên tử iod, tan trong nước, có nồng độ osmol/kg thấp.; Thuốc Iobitridol Lọ 20, 50, 60, 100, 150 và 200 ml để tiêm có nhiều hàm lượng: 350 mg iod/ml, tương ứng 767,8 mg iobitridol/ml, 300 mg iod/ml, tương ứng 658,1 mg iobitridol/ml, 250 mg iod/ml, tương ứng 548,4 mg iobitridol/ml.

Thuốc Fluorouracil

0
Thuốc Fluorouracil Mã ATC L01BC02 . Tên quốc tế: Thuốc Fluorouracil ; Thuốc chống ung thư, loại chống chuyển hóa.; Thuốc Fluorouracil Ống tiêm: 250 mg/10 ml; lọ tiêm: 500 mg/10 ml; lọ tiêm lượng lớn nhiều liều: 2,5 g/100 ml. Viên nang: 250 mg. Kem dùng ngoài: 1%, 5%; Dung dịch dùng ngoài: 1%, 2%, 5%.

Thuốc Fluoxetin

0
Thuốc Fluoxetin Mã ATC N06AB03 . Tên quốc tế: Thuốc Fluoxetine ; Chống trầm cảm.; Thuốc Fluoxetin Nang: 10 mg, 20 mg fluoxetin (ở dạng fluoxetin hydroclorid). Dung dịch uống: 20 mg fluoxetin/5 ml (ở dạng fluoxetin hydroclorid).

Thuốc Fluphenazin

0
Thuốc Fluphenazin Mã ATC N05AB02 . Tên quốc tế: Thuốc Fluphenazine ; Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.; Thuốc Fluphenazin Viên nén (fluphenazin hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg. Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml. Ống tiêm (fluphenazin hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml. Ống tiêm (fluphenazin decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml. Ống tiêm (fluphenazin enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.

Thuốc Flurazepam

0
Thuốc Flurazepam Mã ATC N05CD01 . Tên quốc tế: Thuốc Flurazepam ; Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin.; Thuốc Flurazepam Nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam). Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam).

Thuốc Fluticason Propionat

0
Thuốc Fluticason Propionat Mã ATC D07AC17, R01AD08, R03BA05 . Tên quốc tế: Thuốc Fluticasone propionate ; Corticosteroid dùng tại chỗ.; Thuốc Fluticason Propionat Kem 0,05%; thuốc mỡ 0,005%; thuốc xịt mũi 0,05%; thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat; thuốc bột để hít liều cố định: 50 microgam/liều, 100 microgam/liều, 250 microgam/liều; thuốc bột để hít có salmeterol xinafoat: 100 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 250 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 500 fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat mỗi lần hít.