Danh sách

Thuốc Fluoxetin

0
Thuốc Fluoxetin Mã ATC N06AB03 . Tên quốc tế: Thuốc Fluoxetine ; Chống trầm cảm.; Thuốc Fluoxetin Nang: 10 mg, 20 mg fluoxetin (ở dạng fluoxetin hydroclorid). Dung dịch uống: 20 mg fluoxetin/5 ml (ở dạng fluoxetin hydroclorid).

Thuốc Fluorouracil

0
Thuốc Fluorouracil Mã ATC L01BC02 . Tên quốc tế: Thuốc Fluorouracil ; Thuốc chống ung thư, loại chống chuyển hóa.; Thuốc Fluorouracil Ống tiêm: 250 mg/10 ml; lọ tiêm: 500 mg/10 ml; lọ tiêm lượng lớn nhiều liều: 2,5 g/100 ml. Viên nang: 250 mg. Kem dùng ngoài: 1%, 5%; Dung dịch dùng ngoài: 1%, 2%, 5%.

Thuốc Flumazenil

0
Thuốc Flumazenil Mã ATC V03AB25 . Tên quốc tế: Thuốc Flumazenil ; Chất đối kháng benzodiazepin.; Thuốc Flumazenil Ống tiêm: 500 microgam/5 ml, 1 000 microgam/10 ml.

Thuốc Fluocinolon Acetonid

0
Thuốc Fluocinolon Acetonid Mã ATC C05AA10; D07AC04; S01BA15; S02BA08. . Tên quốc tế: Thuốc Fluocinolone acetonide ; Corticosteroid dùng tại chỗ.; Thuốc Fluocinolon Acetonid Kem, gel, thuốc mỡ, dung dịch dùng ngoài: 0,01%, 0,025%, 0,05%. Một số chế phẩm phối hợp fluocinolon acetonid với neomycin để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da.

Thuốc Fluorometholon

0
Thuốc Fluorometholon Mã ATC C05AA06; D07AB06; D07XB04; D10AA01; S01BA07; S01CB05. . Tên quốc tế: Thuốc Fluorometholone ; Corticosteroid, dùng cho mắt.; Thuốc Fluorometholon Fluorometholon, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%; 0,25%; thuốc mỡ 0,1%. Fluorometholon acetat, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%.

Thuốc Iobitridol

0
Thuốc Iobitridol Mã ATC V08AB11 . Tên quốc tế: Thuốc Iobitridol ; Thuốc cản quang chứa 3 nguyên tử iod, tan trong nước, có nồng độ osmol/kg thấp.; Thuốc Iobitridol Lọ 20, 50, 60, 100, 150 và 200 ml để tiêm có nhiều hàm lượng: 350 mg iod/ml, tương ứng 767,8 mg iobitridol/ml, 300 mg iod/ml, tương ứng 658,1 mg iobitridol/ml, 250 mg iod/ml, tương ứng 548,4 mg iobitridol/ml.

Thuốc Fentanyl

0
Thuốc Fentanyl Mã ATC N01AH01, N02AB03 . Tên quốc tế: Thuốc Fentanyl ; Thuốc giảm đau nhóm opioid.; Thuốc Fentanyl Viên ngậm: 100 microgam, 200 microgam fentanyl citrat. Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 100 mg/2 ml; 500 mg/10 ml. Miếng dán: Miếng dán giải phóng 25 microgam/giờ/trong 72 giờ, miếng dán giải phóng 50 microgam/giờ/trong 72 giờ, miếng dán giải phóng 75 microgam/giờ/trong 72 giờ, miếng dán giải phóng 100 microgam/giờ/trong 72 giờ.

Thuốc Fenofibrat

0
Thuốc Fenofibrat Mã ATC C10AB05 . Tên quốc tế: Thuốc Fenofibrate ; Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat).; Thuốc Fenofibrat Viên nén: 40 mg, 48 mg, 50 mg, 54 mg, 145 mg, 160 mg. Viên nang: 43 mg, 67 mg, 100 mg, 130 mg, 200 mg, 267 mg (vi hạt).

Thuốc Felodipin

0
Thuốc Felodipin Mã ATC C08CA02 . Tên quốc tế: Thuốc Felodipine ; Thuốc chẹn kênh calci (điều trị tăng huyết áp).; Thuốc Felodipin Viên nén giải phóng kéo dài: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg. Viên nén bao phim giải phóng kéo dài (chứa felodipin và enalapril maleat): 2,5 mg/5 mg; 5 mg/5 mg. Trong công thức bào chế của một số biệt dược chứa felodipin có 2 tá dược đáng lưu ý là dầu thầu dầu và lactose.

Thuốc Famotidin

0
Thuốc Famotidin Mã ATC A02BA03 . Tên quốc tế: Thuốc Famotidin ; Đối kháng thụ thể histamin H2.; Thuốc Famotidin Viên nén, viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg. Viên nang: 20 mg, 40 mg. Bột pha hỗn dịch uống: 40 mg/5 ml. Dạng thuốc tiêm: Lọ 20 mg bột đông khô, kèm ống dung môi để pha tiêm.