Danh sách

Thuốc Ethosuximid

0
Thuốc Ethosuximid Mã ATC N03AD01 . Tên quốc tế: Thuốc Ethosuximide ; Thuốc chống động kinh nhóm sucinimid.; Thuốc Ethosuximid Nang 250 mg. Sirô: Lọ 10 g/200 ml (250 mg/5 ml).

Thuốc Ethionamid

0
Thuốc Ethionamid Mã ATC J04AD03 . Tên quốc tế: Thuốc Ethionamide ; Thuốc chống lao; Thuốc Ethionamid Viên nén 250 mg ethionamid.

Thuốc Etomidat

0
Thuốc Etomidat Mã ATC N01AX07 . Tên quốc tế: Thuốc Etomidate ; Thuốc mê đường tĩnh mạch; Thuốc Etomidat Ống tiêm 2 mg/ml dạng nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch, ống 10 ml.

Thuốc Etoposid

0
Thuốc Etoposid Mã ATC L01CB01 . Tên quốc tế: Thuốc Etoposide ; Chống ung thư (dẫn chất podophylotoxin).; Thuốc Etoposid Nang mềm gelatin 50 mg và 100 mg. Dung dịch đậm đặc để pha tiêm 20 mg etoposid/ml: Lọ 5 ml, 7,5 ml, 10 ml, 12,5 ml, 25 ml, 50 ml. Lọ bột pha tiêm chứa etoposid phosphat tương đương với 100 mg, 500 mg và 1 g etoposid.

Thuốc Exemestan

0
Thuốc Exemestan Mã ATC L02BG06 . Tên quốc tế: Thuốc Exemestane ; Thuốc chống ung thư, ức chế aromatase.; Thuốc Exemestan Viên nén 25 mg.

Thuốc Felodipin

0
Thuốc Felodipin Mã ATC C08CA02 . Tên quốc tế: Thuốc Felodipine ; Thuốc chẹn kênh calci (điều trị tăng huyết áp).; Thuốc Felodipin Viên nén giải phóng kéo dài: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg. Viên nén bao phim giải phóng kéo dài (chứa felodipin và enalapril maleat): 2,5 mg/5 mg; 5 mg/5 mg. Trong công thức bào chế của một số biệt dược chứa felodipin có 2 tá dược đáng lưu ý là dầu thầu dầu và lactose.

Thuốc Fenofibrat

0
Thuốc Fenofibrat Mã ATC C10AB05 . Tên quốc tế: Thuốc Fenofibrate ; Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat).; Thuốc Fenofibrat Viên nén: 40 mg, 48 mg, 50 mg, 54 mg, 145 mg, 160 mg. Viên nang: 43 mg, 67 mg, 100 mg, 130 mg, 200 mg, 267 mg (vi hạt).

Thuốc Fenoterol

0
Thuốc Fenoterol Mã ATC G02CA03; R03AC04; R03CC04 . Tên quốc tế: Thuốc Fenoterol ; Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; thuốc giãn phế quản.; Thuốc Fenoterol Fenoterol hydrobromid. Bình xịt khí dung hít định liều: 100 - 200 microgam/liều xịt (200 liều), dung dịch phun sương: 0,25 mg - 0,625 mg - 1 mg/ml. Ống tiêm: 0,5 mg (0,05 mg/ml). Viên nén: 2,5 mg; 5 mg. Sirô: 0,05%. Fenoterol hydrobromid và ipratropium bromid kết hợp: Bình xịt khí dung hít, bột hít: Mỗi liều xịt chứa 50 microgam fenoterol hydrobromid và 20 microgam ipratropium bromid (200 liều). Dung dịch phun sương: 1 ml chứa 500 microgam fenoterol hydrobromid và 250 microgam ipratropium bromid (20 ml).

Thuốc Fentanyl

0
Thuốc Fentanyl Mã ATC N01AH01, N02AB03 . Tên quốc tế: Thuốc Fentanyl ; Thuốc giảm đau nhóm opioid.; Thuốc Fentanyl Viên ngậm: 100 microgam, 200 microgam fentanyl citrat. Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 100 mg/2 ml; 500 mg/10 ml. Miếng dán: Miếng dán giải phóng 25 microgam/giờ/trong 72 giờ, miếng dán giải phóng 50 microgam/giờ/trong 72 giờ, miếng dán giải phóng 75 microgam/giờ/trong 72 giờ, miếng dán giải phóng 100 microgam/giờ/trong 72 giờ.

Thuốc Famotidin

0
Thuốc Famotidin Mã ATC A02BA03 . Tên quốc tế: Thuốc Famotidin ; Đối kháng thụ thể histamin H2.; Thuốc Famotidin Viên nén, viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg. Viên nang: 20 mg, 40 mg. Bột pha hỗn dịch uống: 40 mg/5 ml. Dạng thuốc tiêm: Lọ 20 mg bột đông khô, kèm ống dung môi để pha tiêm.