Danh sách

Thuốc Digoxin

0
Thuốc Digoxin Mã ATC C01AA05 . Tên quốc tế: Thuốc Digoxin ; Thuốc chống loạn nhịp tim, glycosid trợ tim.; Thuốc Digoxin Thuốc uống: Nang chứa dịch lỏng: 50 microgam, 100 microgam, 200 microgam. Cồn ngọt: 50 microgam/ml (60 ml). Viên nén: 125 microgam, 250 microgam, 500 microgam. Thuốc tiêm: 100 microgam/ml (1 ml), 250 microgam/ml (2 ml).

Thuốc Digitoxin

0
Thuốc Digitoxin Mã ATC C01AA04 . Tên quốc tế: Thuốc Digitoxin ; Glucosid trợ tim. Thuốc chống loạn nhịp.; Thuốc Digitoxin Viên bao hoặc nang: 0,07 mg; 0,1 mg. Dung dịch uống: 0,1% (1 mg/1 ml). Ống tiêm: 0,2 mg/1 ml.

Thuốc Diazepam

0
Thuốc Diazepam Mã ATC N05BA01 . Tên quốc tế: Thuốc Diazepam ; An thần, giải lo âu, gây ngủ.; Thuốc Diazepam Thuốc uống: Dạng cồn thuốc, dạng sirô thuốc hoặc dạng dung dịch thuốc trong sorbitol 2 mg/5 ml; dung dịch uống 5 mg/5 ml; dung dịch uống đậm đặc 5 mg/1 ml; Viên nén: 2 mg, 5 mg, 10 mg; Nang: 2 mg, 5 mg, 10 mg. Thuốc tiêm: Ống tiêm 10 mg/2 ml, lọ 50 mg/10 ml. Thuốc trực tràng: Viên đạn 5 mg, 10 mg; dạng ống thụt trực tràng 5 mg, 10 mg.

Thuốc Didanosin

0
Thuốc Didanosin Mã ATC J05AF02 . Tên quốc tế: Thuốc Didanosine ; Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.; Thuốc Didanosin Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg. Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg. Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg. Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg. Bột thuốc pha uống cho trẻ em: lọ 2 g, lọ 4 g.

Thuốc Diethylcarbamazin

0
Thuốc Diethylcarbamazin Mã ATC P02CB02 . Tên quốc tế: Thuốc Diethylcarbamazine ; Diệt giun sán.; Thuốc Diethylcarbamazin Thường dùng dạng diethylcarbamazin citrat; 100 mg dạng citrat tương đương 51 mg dạng base. Sirô hay dung dịch uống: 10 mg/ml; 24 mg/ml. Viên nén: 50 mg, 100 mg.

Thuốc Diflunisal

0
Thuốc Diflunisal Mã ATC N02BA11 . Tên quốc tế: Thuốc Diflunisal ; Thuốc chống viêm không steroid.; Thuốc Diflunisal Viên bao phim hoặc viên nén: 250 mg và 500 mg.

Thuốc Cyanocobalamin Và Hydroxocobalamin

0
Thuốc Cyanocobalamin Và Hydroxocobalamin Mã ATC B03B A03 . Tên quốc tế: Thuốc Cyanocobalamin and hydroxocobalamin. ; Thuốc tạo máu.; Thuốc Cyanocobalamin Và Hydroxocobalamin Viên 1 mg, 500 microgam, 200 microgam. ống tiêm 1 mg/1 ml, 1 mg/4 ml, 500 microgam/1 ml, 200 microgam/1 ml. Mỗi ống còn có natri clorid, acid hydrocloric dược dụng và nước cất pha tiêm, pH 4,8 - 5,0.

Thuốc Cotrimoxazol

0
Thuốc Cotrimoxazol Mã ATC J01E E01 . Tên quốc tế: Thuốc Sulfamethoxazole and trimethoprim ; Kháng sinh, hỗn hợp sulfamethoxazol và trimethoprim với tỷ lệ 5/1.; Thuốc Cotrimoxazol Viên nén: Sulfamethoxazol 400 mg + trimethoprim 80 mg; Sulfamethoxazol 800 mg + trimethoprim 160 mg Hỗn dịch: Sulfamethoxazol 40 mg + trimethoprim 8 mg trong 1 ml. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 10 ml và 30 ml chứa: Sulfamethoxazol 80 mg/ml và trimethoprim 16 mg/ml.

Thuốc Colistin

0
Thuốc Colistin Mã ATC A07A A10, J01X B01 . Tên quốc tế: Thuốc Colistin ; Kháng sinh.; Thuốc Colistin Viên nén 1.500.000 đvqt colistin sulfat (tương đương với 50 mg colistin base). Sirô: 250.000 đvqt/5 ml (colistin sulfat). Thuốc tiêm dạng bột 500.000 đvqt/lọ (tương đương với 40 mg colistin natri methansulfonat hoặc 16,66 mg colistin base); 1.000.000 đvqt/lọ (tương đương với 80 mg colistin natri methansulfonat hoặc 33,33 mg colistin base). Dung môi để pha kèm theo: Ống 3 ml dung dịch natri clorid 0,9%. Thuốc dùng tại chỗ: Thuốc nước nhỏ tai, nhỏ mắt; thuốc mỡ tra mắt...

Thuốc Colchicin

0
Thuốc Colchicin Mã ATC M04A C01 . Tên quốc tế: Thuốc Colchicine ; Chống bệnh gút.; Thuốc Colchicin Viên nén 0,25 mg; 0,5 mg; 0,6 mg; 1 mg. Dung dịch để tiêm tĩnh mạch.