Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Cotrimoxazol
Thuốc Cotrimoxazol Mã ATC J01E E01 . Tên quốc tế: Thuốc Sulfamethoxazole and trimethoprim ; Kháng sinh, hỗn hợp sulfamethoxazol và trimethoprim với tỷ lệ 5/1.; Thuốc Cotrimoxazol Viên nén: Sulfamethoxazol 400 mg + trimethoprim 80 mg;
Sulfamethoxazol 800 mg + trimethoprim 160 mg
Hỗn dịch: Sulfamethoxazol 40 mg + trimethoprim 8 mg trong 1 ml.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 10 ml và 30 ml chứa:
Sulfamethoxazol 80 mg/ml và trimethoprim 16 mg/ml.
Thuốc Cromolyn
Thuốc Cromolyn Mã ATC A07E B01, R01A C01, R03B C01, S01G X01 . Tên quốc tế: Thuốc Cromoglicic acid ; Thuốc chống dị ứng.; Thuốc Cromolyn Bình xịt khí dung định liều 0,8 mg/liều xịt, bình 112 liều, 200 liều.
Bình xịt khí dung qua mũi 5,2 mg/liều xịt, bình 100 liều, 200 liều.
Bình phun mù 20 mg/2 ml.
Nang, bột hít 20 mg.
Nang uống 100 mg.
Lọ 3,5 ml dung dịch 20 mg/ml, 40 mg/ml để tra mắt.
Thuốc Cyanocobalamin Và Hydroxocobalamin
Thuốc Cyanocobalamin Và Hydroxocobalamin Mã ATC B03B A03 . Tên quốc tế: Thuốc Cyanocobalamin and hydroxocobalamin. ; Thuốc tạo máu.; Thuốc Cyanocobalamin Và Hydroxocobalamin Viên 1 mg, 500 microgam, 200 microgam.
ống tiêm 1 mg/1 ml, 1 mg/4 ml, 500 microgam/1 ml, 200 microgam/1 ml. Mỗi ống còn có natri clorid, acid hydrocloric dược dụng và nước cất pha tiêm, pH 4,8 - 5,0.
Thuốc Dalteparin
Thuốc Dalteparin Mã ATC . Tên quốc tế: Thuốc ; ; Thuốc Dalteparin
Thuốc Dalteparin
Thuốc Dalteparin Mã ATC B01AB04 . Tên quốc tế: Thuốc Dalteparin ; Thuốc chống đông; heparin trọng lượng phân tử thấp.; Thuốc Dalteparin Thuốc tiêm chứa natri dalteparin tính theo đơn vị quốc tế kháng yếu tố Xa (đv): 2 500 đv/0,2 ml; 5 000 đv/0,2 ml; 7 500 (đv)/0,3 ml;
10 000 (đv)/1 ml; 95 000 (đv)/ 9,5 ml; 95 000 (đv)/3,8 ml.
Thuốc Danazol
Thuốc Danazol Mã ATC G03XA01 . Tên quốc tế: Thuốc Danazol ; Androgen; Thuốc Danazol Viên nang: 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Thuốc Dantrolen Natri
Thuốc Dantrolen Natri Mã ATC M03CA01 . Tên quốc tế: Thuốc Dantrolene sodium ; Thuốc trực tiếp giãn cơ vân.; Thuốc Dantrolen Natri Nang uống: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Lọ bột tiêm: Chứa một hỗn hợp đông khô vô khuẩn có 20 mg dantrolen natri, 3 g manitol và natri hydroxyd vừa đủ để có pH khoảng 9,5 khi pha với 60 ml nước vô khuẩn để pha tiêm.
Thuốc Dapson
Thuốc Dapson Mã ATC D10AX05, J04BA02 . Tên quốc tế: Thuốc Dapsone ; Thuốc kháng khuẩn thuộc họ sulfon (kìm trực khuẩn Hansen gây bệnh phong).; Thuốc Dapson Viên nén 25 mg; 100 mg.
Thuốc Deferoxamin
Thuốc Deferoxamin Mã ATC V03AC01 . Tên quốc tế: Thuốc Deferoxamine ; Thuốc giải độc do ngộ độc sắt, nhôm.; Thuốc Deferoxamin Thuốc tiêm: Lọ bột đông khô có chứa deferoxamin dưới dạng mesylat 500 mg.
Thuốc Dehydroemetin
Thuốc Dehydroemetin Mã ATC P01AX09 . Tên quốc tế: Thuốc Dehydroemetine ; Thuốc diệt ký sinh trùng đơn bào.; Thuốc Dehydroemetin Dùng dạng muối dehydroemetin hydroclorid. Cứ 100 mg dạng muối tương đương với 87 mg dạng base.
Thuốc tiêm: Ống tiêm 60 mg/ml, 30 mg/ml, 60 mg/2 ml, 20 mg/2 ml.